Hoc bai 18/3 Flashcards

1
Q

(điện thoại) ra mắt mỗi năm

A

sortent chaque année

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

mỗi 2 năm

A

tous les deux ans

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

các công nghệ mới (giới)

A

les NOUVELLES technoloGIES

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tôi tiêu tiền/ tiết kiệm tiền

A

je dépense de l’argent/ fais des économie de l’argent

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I remember ( 2 cách)

A

je me souviens, je me rappelle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

lớp học thử

A

une classe d’essai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

đâu là những hoạt động được đưa ra?

A

Quelles sont les activités offertes?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tôi không thoải mải làm gì đó

A

Je ne suis pas à l’aise de faire qqch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

loại hoạt động

A

Types d’activités

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nhiều người (2)

A

beaucoup DE personnes, beaucoup DE gens

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

từ nước này đến nước khác

A

d’un pays à l’autre

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

… when they (on) are immigrant

A

lorsqu’on est immigrant?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

có NHIỀU yếu tố cần CÂN NHẮC…

A

Il y a PLUSIEURS ÉLÉMENTS à CONSIDÉRER…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

… để trả lời tốt câu hỏi này

A

… pour bien répondre à cette question

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

một trong những điều quan trọng nhất

A

l’une des choses les plus importantes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

thị trường việc làm

A

le marché du travail

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

concrete (phát âm tiếng pháp)

A

concret/ concrete

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

for having a a comfortable life

A

pour avoir une vie confortable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tham gia

A

participer à, assister à (événement)

20
Q

cuộc sống thành công hơn

A

une vie plus réussie

21
Q

NÓ CÓ PHẢI là một tiến bộ/ nó có phải là một ý tốt

A

Est-ce un avancement?/ est-ce une bonne idée?

22
Q

Tuy nhiên (2)

A

cependant, par contre

23
Q

Nên collecteur logique (1)

A

donc

24
Q

can bring me… / can bring them…

A

pouvoir me donner…/ leur donner… (luôn có COI)

25
Q

có những yếu tố quan trọng KHÁC để cân nhắc

A

il y a d’autres éléments importants à

considérer

26
Q

with oneself

A

avec soi-même

27
Q

đi du lịch (2)

A

aller en vacances, voyager

28
Q

do something beneficial for…/ special

A

faire qqch de bénéfique pour…/ qqch de spéciale

29
Q

but the better is

A

mais le mieux est

30
Q

en août

A

an-nút

31
Q

người nghèo

A

les pauvres

32
Q

càng sớm càng tốt (possible)

A

dès que possible

33
Q

how was it SOMETHING

A

Comment s’est passé qqch

34
Q

nấu ăn

A

cuisiner

35
Q

chơi bài

A

jouer aux cartes (nói chung là à, riêng nhạc cụ là de)

36
Q

2h sáng

A

2h DU matin

37
Q

I hope (souhaite) that you can

A

Je souhaite que vous puissiez

38
Q

I tell you (vous)

A

je vous raconte (tell sb - always)

39
Q

khi nào xài nous/ on và phải…

A

nous formel, on informel, phải… thống nhất

40
Q

vous allez avoir, vous aurez (khi nào)

A

định trước (tương lai gần), không định trước có thể (tương lai xa)

41
Q

khi nào xài des, les

A

lần đầu nhắc xài des, đã nhắc rồi xài les

42
Q

đi mua đồ ăn

A

faire les couses

43
Q

những năm gần đây

A

ces dernières années

44
Q

hành vi mua hàng

A

les comportements d’achat

45
Q

near my place, one’s place, their place

A

près de chez moi, chez soi, chez eux

46
Q

all the necessary

A

tout le nécessaire

47
Q

bởi vì ở đầu (2) và ở sau (1)

A

car, comme, parce que