Hoc bai 18/3 Flashcards
(điện thoại) ra mắt mỗi năm
sortent chaque année
mỗi 2 năm
tous les deux ans
các công nghệ mới (giới)
les NOUVELLES technoloGIES
tôi tiêu tiền/ tiết kiệm tiền
je dépense de l’argent/ fais des économie de l’argent
I remember ( 2 cách)
je me souviens, je me rappelle
lớp học thử
une classe d’essai
đâu là những hoạt động được đưa ra?
Quelles sont les activités offertes?
tôi không thoải mải làm gì đó
Je ne suis pas à l’aise de faire qqch
loại hoạt động
Types d’activités
nhiều người (2)
beaucoup DE personnes, beaucoup DE gens
từ nước này đến nước khác
d’un pays à l’autre
… when they (on) are immigrant
lorsqu’on est immigrant?
có NHIỀU yếu tố cần CÂN NHẮC…
Il y a PLUSIEURS ÉLÉMENTS à CONSIDÉRER…
… để trả lời tốt câu hỏi này
… pour bien répondre à cette question
một trong những điều quan trọng nhất
l’une des choses les plus importantes
thị trường việc làm
le marché du travail
concrete (phát âm tiếng pháp)
concret/ concrete
for having a a comfortable life
pour avoir une vie confortable