Học bài 25/6 Flashcards
quận bình Thạnh
Arrondissement Binh Thanh
Object nên là…
cụm danh từ
sự phản đối (2 từ)
objection, opposition
cư dân của 1 toàn nhà
résident
au nom de => trịnh trọng hơn
en tant que + nom (bỏ mạo từ)
m’exprimer/ exprimer, khi nào xài pronominal
pronominal thường không có COD
tập trung vào thứ gì đó
se focaliser sur qqch
Một quyết định làm gì đó (3 cách)
décision de faire qch/ pour ếch/ concernant qch
mở rộng (động từ, danh từ)
élargir, un élargissement
pour => dùng trong văn viết
afin de
cho ai biết gì về vấn đề gì đó (2 cách)
informer qn sur qch, faire part qn à qch
tôi hiểu (không xài être conscient de) (2 từ)
comprendre, partager
một phần (adv)
partiellement
đồng ý về gì đó
être d’accord avec qn sur qch
promote (động từ, danh từ)
promouvoir, une promotion
fully, thoroughly
pleinement