Học bài cô thu ngày 7/4 - 2 Flashcards
couvert (couvrir)
covered
entouré (entourer)
surrounded
équipé (équiper)
equipped
haï (haïr)
hated
lassé (lasser)
tired
Bị động giới từ de (4 từ được thích bắt đầu bằng a)
aimé de, adoré de, admiré de, apprécié de
Bị động giới từ de (2 từ có nghĩa bao quanh)
couvert de, entouré de
Bị động giới từ de (2 từ có nghĩa mệt)
fatigué de, lassé de
Bị động giới từ de (2 từ có nghĩa ghét)
détesté de, haï de
Bị động giới từ de (được biết, được tôn trọng)
connu de, respecté de
Bị động giới từ de (được đồng hành, được đi theo)
accompagnéde, suivide
Bị động giới từ de (được trang bị, được ước tính)
équipéde , estiméde
chia động từ bị động phải…
accord
câu trúc duy nhất có thể đổi thành bị động
S + V + COD
dùng parce que
luôn đứng sau
dùng comme
luôn đứng trước
dùng puis que
đâu cũng dc, nguyên nhân được biết bởi người nói lẫn người nghe
2 cụm còn lại cộng với proposition
vu que, tant
grâce à + nom
thanks to
à cause de + nom (cách dùng)
chỉ lí do négatif
2 từ chỉ vì lí do chung
en raison de, sous prétexte de
faute de
do thiếu
faute de (2 ví dụ)
faute de temps, faute d’argent
trường hợp ĐẶC BIỆT nào abv đứng trước động từ
bien, beaucoup trong composé và + infinitif
2 cụm từ chính vì thế
C’est pourquoi,si bien que
3 từ conséquence (+ proposition)
Donc, alors, par conséquent
Đọc tout, tous
/tu/ và /tus/
pronom relatif qui và que xài thay cho
chủ từ và COD
pronom relatif où replace
le lieu/ le temps
pronom relatif dont deux emplois)
verbe + (de nom) ou compément du nom (whose)
pronom relatif composé
préposition + lequel/ lesquels/ la quelle/ lesquelles
À pronom relatif composé
auquel / auxquels / à laquelle / auxquelles
DE pronom relatif composé
duquel/ desquels/ de laquelle/ desquelles