Học bài cô thu ngày 7/4 - 2 Flashcards

1
Q

couvert (couvrir)

A

covered

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

entouré (entourer)

A

surrounded

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

équipé (équiper)

A

equipped

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

haï (haïr)

A

hated

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

lassé (lasser)

A

tired

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bị động giới từ de (4 từ được thích bắt đầu bằng a)

A

aimé de, adoré de, admiré de, apprécié de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bị động giới từ de (2 từ có nghĩa bao quanh)

A

couvert de, entouré de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bị động giới từ de (2 từ có nghĩa mệt)

A

fatigué de, lassé de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Bị động giới từ de (2 từ có nghĩa ghét)

A

détesté de, haï de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Bị động giới từ de (được biết, được tôn trọng)

A

connu de, respecté de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bị động giới từ de (được đồng hành, được đi theo)

A

accompagnéde, suivide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bị động giới từ de (được trang bị, được ước tính)

A

équipéde , estiméde

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chia động từ bị động phải…

A

accord

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

câu trúc duy nhất có thể đổi thành bị động

A

S + V + COD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

dùng parce que

A

luôn đứng sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

dùng comme

A

luôn đứng trước

17
Q

dùng puis que

A

đâu cũng dc, nguyên nhân được biết bởi người nói lẫn người nghe

18
Q

2 cụm còn lại cộng với proposition

A

vu que, tant

19
Q

grâce à + nom

A

thanks to

20
Q

à cause de + nom (cách dùng)

A

chỉ lí do négatif

21
Q

2 từ chỉ vì lí do chung

A

en raison de, sous prétexte de

22
Q

faute de

A

do thiếu

23
Q

faute de (2 ví dụ)

A

faute de temps, faute d’argent

24
Q

trường hợp ĐẶC BIỆT nào abv đứng trước động từ

A

bien, beaucoup trong composé và + infinitif

25
Q

2 cụm từ chính vì thế

A

C’est pourquoi,si bien que

26
Q

3 từ conséquence (+ proposition)

A

Donc, alors, par conséquent

27
Q

Đọc tout, tous

A

/tu/ và /tus/

28
Q

pronom relatif qui và que xài thay cho

A

chủ từ và COD

29
Q

pronom relatif où replace

A

le lieu/ le temps

30
Q

pronom relatif dont deux emplois)

A

verbe + (de nom) ou compément du nom (whose)

31
Q

pronom relatif composé

A

préposition + lequel/ lesquels/ la quelle/ lesquelles

32
Q

À pronom relatif composé

A

auquel / auxquels / à laquelle / auxquelles

33
Q

DE pronom relatif composé

A

duquel/ desquels/ de laquelle/ desquelles