Học bài 4/7 (2) - Sửa tiếng Pháp giao tiếp Flashcards
CON ĐƯỜNG của SỰ HỌC tiếng pháp của tôi (để ý chính tả)
mon PARCOURS d’apprentissage du français
my PROFESSIONAL background (để ý chính tả)
mon parcours PROFESSIONNELLE
travel (động từ, danh từ)
voyager, un voyage
changer (chú ý phát âm)
[ʃɑ̃ʒe]
4000 từ phổ biến nhất
les 4000 mots les plus populaires
ví dụ như Québec
par exemple LE Québec (phải luôn có mạo từ)
Việt nam NẰM ở PHÍA NAM CỦA trung quốc
Vietnam se situe au le sud de La Chine
thành phố của tôi
ma ville
có một trăm triệu người
il y a 100 millions DE personnes
người pháp, người nhật người mỹ
les français [fʀɑ̃sɛ] les japonais [ʒapɔnɛ] les américains [ameʀikɛ̃]
kỷ niệm của tôi
mon souvenir (m)
khi tôi đã đi…
quand je suis allé (nhớ nối âm)
tôi luôn nghĩ đến nó
j’y pense toujours
xe máy của tôi
ma moto (f)
ở nơi cực bắc
dans le lieu le plus au nord