Học bài 4/7 (2) - Sửa tiếng Pháp giao tiếp Flashcards

1
Q

CON ĐƯỜNG của SỰ HỌC tiếng pháp của tôi (để ý chính tả)

A

mon PARCOURS d’apprentissage du français

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

my PROFESSIONAL background (để ý chính tả)

A

mon parcours PROFESSIONNELLE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

travel (động từ, danh từ)

A

voyager, un voyage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

changer (chú ý phát âm)

A

[ʃɑ̃ʒe]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

4000 từ phổ biến nhất

A

les 4000 mots les plus populaires

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ví dụ như Québec

A

par exemple LE Québec (phải luôn có mạo từ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Việt nam NẰM ở PHÍA NAM CỦA trung quốc

A

Vietnam se situe au le sud de La Chine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thành phố của tôi

A

ma ville

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

có một trăm triệu người

A

il y a 100 millions DE personnes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

người pháp, người nhật người mỹ

A

les français [fʀɑ̃sɛ] les japonais [ʒapɔnɛ] les américains [ameʀikɛ̃]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

kỷ niệm của tôi

A

mon souvenir (m)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

khi tôi đã đi…

A

quand je suis allé (nhớ nối âm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tôi luôn nghĩ đến nó

A

j’y pense toujours

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

xe máy của tôi

A

ma moto (f)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ở nơi cực bắc

A

dans le lieu le plus au nord

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

xe máy đã bị hỏng

A

la moto est tombée en panne

17
Q

mọi người tụ tập lại

A

tout le monde s’est rassemblé

18
Q

vào mùa xuân, vào mùa hạ, vào mùa thu, vào mùa đông

A

au printemps, en été, en automne, en hiver

19
Q

bénéficier de qch = (cái gì đó phổ biến hơn)

A

profiter de

20
Q

tận hưởng không khí trong lành, tận hưởng nắng

A

profiter de l’air pur, profiter du soleil

21
Q

(đi đến) trung quốc, Brazil, Mỹ

A

en Chine, au Brazil, aux États-Unis

22
Q

tổ chức phi lợi nhuận

A

organisation à but non lucratif

23
Q

ONG

A

organisation non gouvernementale

24
Q

đi du lịch khắp thế giới

A

voyager autour DU monde