Học ngữ pháp 19/4 Flashcards
thay vì + V (2 từ)
au lieu de, à la place de
ngược lại + proposition (4 từ)
au contraire, par contre, à l’opposé, en revanche
trong khi (opposition) + proposition (2 từ)
alors que, tandis que
ngược lại + với nom (4 từ)
au lieu de, à là place de, au contraire de, contrairement à
Tuy nhiên (2 từ nối thường đứng đầu câu)
Pourtant, Cependant
trong khi (concession) + SUB (2 từ)
bien que, quoique
quand même (nghĩa, vị trí)
dù sao, luôn đặt sau động từ
malgré (nghĩa, + với gì)
mặc cho, malgré + nom
avoir beau (nghĩa, + với gì)
mặc dù, avoir beau + V
Tuy nhiên (1 từ nối thường đứng giữa câu)
mais
même si (nghĩa, cách dùng)
thậm chí nếu, même si + proposition
vide
empty
như đã dự kiến
comme prévu
énormément
enormously
neuf
new