Học bài ngày 4/6 (2) Flashcards
tự tin vào ai đó (2 cách)
avoir confiance en qqn, faire confiance à qqn
khả năng diễn ra (chú ý chính tả)
possibilité
tôi tin anh ấy (faire)
Je lui fais confiance
Anh ấy sẽ không làm bạn (vous) thất vọng
Il ne va pas vous tromper
nhà nước
le gouvernement
to corrupt (động từ, danh từ)
corrompre, la corruption
corrupted
corrompu
mọi người có các cơ hội như nhau để thành công
tout le monde a les mêmes chances de réussir
it means
ça signifie
take his own decision
prendre son propre décision
make his own choice
faire son propre choix
không ai bắt bạn làm gì
Personne ne vous oblige à faire qqch
againts your will
contre votre volonté
you (vous) have ALMOST no liberty
Vous n’avez pas QUASIMENT aucune liberté
một lần nữa (dùng để nhất mạnh)
Encore une fois,