Bài học cô Thu ngày 16/4 (Viết - 2) Flashcards
hầu hết (+ 1 lưu ý)
la plupard de + nom (de có biến đổi)
nhiều (2 cách)
De nombreux/ plusieurs + nom
đa số
la majorité de + nom (de có biến đổi)
ít… gì đó
peu de + nom
thiểu số
la minorité de + nom (de có biến đổi)
Chủ yếu
principalement
may mắn là/ không may là
Heureusement/ Malheureusement
các nhóm danh từ có từ chỉ số nhiều chia ngôi
Ils/Elles
chỉ (ne)
ne… que
seulment (nghĩa, vị trí)
chỉ, sau động từ
Ngày nay
Aujourd’hui
Trước đây, trong quá khứ
Avant, Dans le passé
Trong tương lai (2 cách)
Dans le futur, dans l’avenir
conditionnel présent (2 cách dùng)
souhait/ désire hoặc demander polie
Hypothése loại 1 (tương lai)
Si + présent, Future simple
Hypothése loại 2 (hiện tại)
Si + imparfait, Conditionnel présent