Học bài 16/6 Flashcards
số (điện thoại) lạ
un numero inconnu
MỤC ĐÍCH CỦA TÔI học tiếng pháp là
MON BUT d’apprendre le français est
come back to our subject
revenons à notre sujet
improve that
améliorer ça
NHỮNG KHẢ NĂNG nói
LES COMPETENCES de parler (skills luôn để số nhiều)
present with ease
présenter avec facilité
triệu/ tỉ
million, milliard
since forever
depuis toujours
that’s surprising
c’est supprenant
các trẻ em NHỎ HƠN 6 TUỔI
des enfants plus jeune que 6 ans
chính phủ ĐÃ KIỂM SOÁT TỐT tình hình
le gouvernement A BIEN CONTRÔLÉ la situation
for now
pour le moment
it’s rather good (sure)
c’est plutôt sûr
I feel like LAZY
je me sens PARESSEUX
any…
n’importe quel/ n’importe quelle + nom
anything
n’importe quoi
prévoir (1 nghĩa) / prévenir (2 nghĩa)
forecast/ to tell or to prevent
learn by heart
apprendre par cœur