Học với cô Thu 29/3 Flashcards
Depuis
= từ bao lâu. Bây giờ vẫn diễn ra
Pendant
= trong bao lâu . Bây giờ kết thúc rồi
Dans
= trong bao lâu nữa (trong tương lai)
Làm thế nào để đến nhà bạn?
Comment faire pour venir chez toi?
Làm thế nào nói tiến Pháp giỏi?
Comment faire pour bien parler français?
Loại thể thao
type de sport (1 từ)
máy tính của thầy
ordinateur du professeur (sở hữu)
bạn cao bao nhiêu
Combien mesurez-vous?
bạn nặng bao nhiều
Combien pesez-vous?
cái gì quay xung quanh mặt trời?
Qu’est-ce qui tourne autour du soleil?
To please someone
faire plaisir à qn
Hỏi chủ ngữ chị người
Qui
Bạn đã gặp ai?
Qui as-tu rencontré?
Hỏi chủ ngữ chỉ vật?
Qu’est-ce qui
Hỏi vị ngữ chỉ vật?
Qu’est-ce que hoặc giới từ + quoi
retourner
mình quay trở lại một nơi mình đã tới
revenir
người khác quay lại chỗ mình
quand đứng trước thì…
passé composé
bất chợt (3 từ)
tout à coup = soudain = brusquement
Thì Plus-que parfait
avoir/ être (à l’imparfait) + parcitipe passé
Thì Plus-que parfait (cách dùng)
Diễn tả một hành động đã diễn ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
2 từ xài passé composé với être chưa biết
passer, retourner (không tính tourner)
pronom en (cách dùng 1)
Thay V + de + nom de chose
pronom en (cách dùng 2)
V + mạo từ không xác định (un, une, des)