Bài học cô Thu ngày 16/4 (Viết) Flashcards
convaincre
thuyết phục
Cấu trúc 3 phần (tiếng Pháp)
Introduction - développement - conclusion
Ý thứ nhất - hai - ba
Premièrement, Deuxièmement, Troisièmement
Đầu tiên - tiếp theo - cuối cùng
D’abord, Ensuite, Enfin
Kết luận (3 từ)
En conclusion, En bref, En résumé
Vài người nói… sô khác nghĩ…
Certains disent que…. d’autres pensent que…
Mặc dù + mệnh đề (câu phức)
Bien que + SUB
Mặc dù + nom (câu phức)
Malgré + nom
Tuy nhiên (câu đơn)
Pourtant, Cependant
such as (+ lặp lại gì)
comme + lặp lại preposition/ determinant
Ví dụ như
Par exemple
cảm xúc cá nhân tích cực.
Je suis content, heureux, satisfait
cảm xúc cá nhân tiêu cực
Je suis triste, déçu
đi sau cảm xúc cá nhân (2 dạng)
que + SUB, hoặc de + nom
That’s great
C’est super