Học bài 28/4 Flashcards
người khoẻ/ việc tốt (xài động từ nào)
aller bien/ marcher bien
trời rất lạnh
Il fait très froid
you know
vous savez, tu sais
quen với
s’habituer à qqch
chuyển nhà vào căn hộ mới của chúng tôi
Éménager dans notre nouvel appartement
lúc đầu của sự đi đến của chúng tôi
au début de notre arrivée
thời tiết như thế nào
Quel temps fait-il
to tell you about that
pour te le raconter
nó đã diễn ra ở TP Đà Lạt
Il a eu lieu à la ville de Da Lat
sự kiện đã được tổ chức tốt
L’événement était très bien organisé
quả là một sự kiện không thể quên
Quel événement inoubliable!
nếu có, bạn có thể kể tôi nghe (về nó) không
Si oui, peux-tu me le raconter
1 bữa tiệc mà tôi tham gia
une fête auquel j’assistais (assister à)
Cái công ty mà tôi làm việc
La compagnie pour laquellle je travaille
Gia đình bạn thế nào?
Comment va ta famille?
Tôi muốn nghe tin tức của bạn
J’aimerais avoir de tes nouvelles
tôi nên phải
je devrais + infinitif
tôi bắt buộc phải
je dois + infinitif
cần thiết phải + mệnh đề
Il faut que + SUB
Nó tốt hơn khi + mệnh đề
Il vaut mieux que + SUB
xứng đáng làm gì đó
mériter de + infinitif
nghỉ ngơi
se reposer/ prendres du repos
tạm thời
provisoirement
cuối tuần sau
à la fin de la semaine prochaine
tôi sẽ thi DELD B1
Je passerai de DELF B1
bài báo đó (2 cách)
Ce text/ cette article
Nó nói về + danh từ
Il s’agit de + Nom
Il dit que + mệnh đề
Il dit que + Mệnh đề
Cấu trúc bài nói
2 câu câu mở, 2 câu ý 1, 2 câu ý 2, 2 câu kết
cho tôi suy nghĩ
laissez-moi réfléchir
giai đoạn đặc biệt
une période speciale
trong thực tế
en réalité
giữ nó đi
gardez le/la
sociable
soucieux
réussir (cách đọc)
ʀeysiʀ
bình tĩnh đi
sois calme
biết (2 từ và cấu trúc đi kèm)
savoir + V, connaître + nom
Tôi biết nó rồi
Je le sais
Không có gì
De rien, Je t’en prie