Học bài 28/4 Flashcards
người khoẻ/ việc tốt (xài động từ nào)
aller bien/ marcher bien
trời rất lạnh
Il fait très froid
you know
vous savez, tu sais
quen với
s’habituer à qqch
chuyển nhà vào căn hộ mới của chúng tôi
Éménager dans notre nouvel appartement
lúc đầu của sự đi đến của chúng tôi
au début de notre arrivée
thời tiết như thế nào
Quel temps fait-il
to tell you about that
pour te le raconter
nó đã diễn ra ở TP Đà Lạt
Il a eu lieu à la ville de Da Lat
sự kiện đã được tổ chức tốt
L’événement était très bien organisé
quả là một sự kiện không thể quên
Quel événement inoubliable!
nếu có, bạn có thể kể tôi nghe (về nó) không
Si oui, peux-tu me le raconter
1 bữa tiệc mà tôi tham gia
une fête auquel j’assistais (assister à)
Cái công ty mà tôi làm việc
La compagnie pour laquellle je travaille
Gia đình bạn thế nào?
Comment va ta famille?