Học bài cô Thu ngày 9/4 Flashcards
insister
nhấn mạnh
s’entendre
hoà hợp
faire des économies
tiết kiệm
à tes souhaits/ à vos souhaits
bless you (nói khi hắt xì)
chemin (giới, nghĩa)
le chemin: đường đi
grève (giới, nghĩa)
la grève: cuộc đình công
Chỉ mục đích nói chung (2 cụm từ cộng + MODE GÌ)
Pour que/ afin que + SUBJONCTIF
Nhấn mạnh vế trước là CÁCH THỨC đạt được mục đích là vế sau (3 cụm từ cộng + MODE GÌ)
De manière que/ De façon que/ De sorte que + SUBJONCTIF
E rằng (2 cụm từ + MODE GÌ)
De peur que/ De crainte que + SUBJONCTIF
Nhằm hy vọng là (1 cụm từ + MODE GÌ)
Dans l’espoir que + FUTUR/ CONDITIONNEL
Mục đích đi với Infinitif (4 cụm từ phổ biến 2+ 2-)
Pour/ Pour ne pas
Afin de / Afin de ne pas
Mục đích đi với Infinitif (4 cụm từ ít phổ biến hơn)
DANS LE BUT DE
EN VUE DE
DE MANIÈRE
DE FAÇON À
Mục đích đi với danh từ (3 cụm từ)
Pour/ En vue de/ En perspective de
E rằng - đi với danh từ (2 cụm từ)
De peur de
De crante de
Mặc dù - thể hiện sự nhượng bộ (2 cụm từ phổ biến + MODE GÌ)
Bien que/ Quoique + SUBJONCTIF