Học bài cô Thu ngày 9/4 Flashcards

1
Q

insister

A

nhấn mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

s’entendre

A

hoà hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

faire des économies

A

tiết kiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

à tes souhaits/ à vos souhaits

A

bless you (nói khi hắt xì)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chemin (giới, nghĩa)

A

le chemin: đường đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

grève (giới, nghĩa)

A

la grève: cuộc đình công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chỉ mục đích nói chung (2 cụm từ cộng + MODE GÌ)

A

Pour que/ afin que + SUBJONCTIF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nhấn mạnh vế trước là CÁCH THỨC đạt được mục đích là vế sau (3 cụm từ cộng + MODE GÌ)

A

De manière que/ De façon que/ De sorte que + SUBJONCTIF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

E rằng (2 cụm từ + MODE GÌ)

A

De peur que/ De crainte que + SUBJONCTIF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhằm hy vọng là (1 cụm từ + MODE GÌ)

A

Dans l’espoir que + FUTUR/ CONDITIONNEL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mục đích đi với Infinitif (4 cụm từ phổ biến 2+ 2-)

A

Pour/ Pour ne pas

Afin de / Afin de ne pas

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Mục đích đi với Infinitif (4 cụm từ ít phổ biến hơn)

A

DANS LE BUT DE
EN VUE DE
DE MANIÈRE
DE FAÇON À

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mục đích đi với danh từ (3 cụm từ)

A

Pour/ En vue de/ En perspective de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

E rằng - đi với danh từ (2 cụm từ)

A

De peur de

De crante de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Mặc dù - thể hiện sự nhượng bộ (2 cụm từ phổ biến + MODE GÌ)

A

Bien que/ Quoique + SUBJONCTIF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mặc dù + indicatif (1 cụm từ)

A

Même si + indicatif

17
Q

Mặc dù: Mois de liaison (2 từ phổ biến)

A

Mais, Pourtant

18
Q

Mặc dù: Mois de liaison (3 từ ít phổ biến hơn)

A

Quand même, Cependant, Toutefois

19
Q

Trong khi, đối nghịch với (2 từ phổ biến + MODE GÌ)

A

Alors que, Tandis que + INDICATIF

20
Q

Trong khi + nom

A

Contraiment à/ À