Học bài cô Thu 5/5 (2) Flashcards
ceux là gì, thấy ở đâu
celui số nhiều, ceux qui, ceux que
khắp nơi trên thế giới
partout dans le monde
avant (cách xài)
avant de + nom/infinitif
entrer + giới từ gì
à
dùng de thay vì des trong trường hợp đặc biệt nào?
tính từ đứng trước danh từ
đi thi
passer l’examen
cho phép họ
laissez-les
thời gian rảnh
le temps libre
ở Mỹ
Aux Etas-Unis
để tôi làm gì đó
laissez-moi + infinitif
cho phép tôi làm gì đó
permettez-moi + infinitif
để tôi yên
laissez-moi tranquille
cuộc sống của họ
leur vie (số ít)
có nhiều thứ để học
il y a beaucoup de choses à étudier
nước ngoài
un pays étranger
apprendre (2 cách xài)
apprendre qqch/ à faire qqch
d’accord + giới từ
avec qqn sur qqch
chose (giới)
une chose
kinh nghiệm
une expérience
lợi thế/ bất lợi
avantage/ inconvénient
trouver khác với chercher
tìm được / đang tìm
khi nào xài “son”
giống đực HOẶC nguyên âm
cousin (giới)
un cousin
văn hoá bản xứ
la culture d’origine
những vấn đề lớn
les gros problèmes
biến mệnh đề thành cụm danh từ thêm
le fait que
consacrer
cống hiến
cảm hơn họ
les remercier
cause (giới)
une cause
đưa ra các câu hỏi
poser des questions
gây tranh cãi trong
faire débat parmi
cho phép ai làm gì
permettre à qn de faire qqch
trao quyền cho ai làm gì
autoriser qn à faire qqch
tôi đã chọn chủ đề
J’ai choisi sujet 1
họ phải phải nghiên cứu nó kĩ
on doit bien l’étudier
muốn gì đó
avoir envie de qqch/ infinitif
révéler
to reveal
có 1 ngôi nhà gọn gàng
avoir une maison en ordre
điều đó đúng đắn
cela est juste
ông ấy đã dạy tôi nghiêm khắc
il a m’éduqué sérieusement
tôi phải tuân theo chúng
Je devais les respecter
discipline (giới)
la discipline
các quy tắc xã hội
les règlements sociaux
trừng phạt chúng nghiêm trọng
les punir sévèrement
sự an toàn
la sécurité
sự bảo vệ
la protection
cân bằng
équilibrer