Học bài 14/5 (2) - Từ vựng Flashcards
bình nước
une carafe d’eau
nĩa
une fourchette
dao
un couteau
muỗng nhỏ
une petite cuillère
muỗng ăn súp
une cuillière à soupe
đồ dùng ăn uống
les couverts (m)
khăn ăn
une serviette
cái tách
une tasse
tiệm ăn tự phục vụ
la cafétéria
người ta tự phục vụ
on se sert soi-même
chọn món
choisir les plats
gọi món
commander
hoá đơn
l’addition (f)
khai vị/ món chính/ tráng miệng
une entrée, un plat, un dessert
ăn tại chỗ hay mang đi
sur place ou à emporter
dessert cách đọc
[desɛʀ] đê - se
can we have a table for two please? (không cần lịch sự)
On peut avoir une table pour deux personnes s’il vous plaît?
can we have the bill please? (thể lịch sự)
on pourrait avoir l’addition, s’il vous plaît?
cửa hàng (2 từ)
une boutique, un magasin
nhà sách/ thư viện
une librarie/ la bibliothèque
người bán rau và trái cây
le marchand de fruits et légumes