Specific immune responses against pathogenic microbes Flashcards
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống lại vi sinh vật gây bệnh
Các loại, kể tên
Miễn dịch thích nghi (Adaptive immunity) bảo vệ cơ thể chống lại một vi sinh vật cụ thể và có thể hình thành theo hai cách:
Miễn dịch chủ động (Active immunity): Hình thành sau khi cơ thể tiếp xúc với mầm bệnh hoặc vaccine
Miễn dịch thụ động (Passive immunity): Nhận được kháng thể tạo sẵn từ một cá thể khác
Miễn dịch thích nghi thụ động (Passive adaptive immunity)
Bảo vệ tạm thời chống lại vi sinh vật
Hiệu quả ngay lập tức
Ứng dụng:
- Phòng ngừa bệnh (ví dụ: uốn ván, ngộ độc thịt)
- Hỗ trợ điều trị bệnh suy giảm miễn dịch (ví dụ: hội chứng giảm gamma globulin bẩm sinh -hypogammaglobulinemia)
Cơ chế tự nhiên:
- Truyền kháng thể từ mẹ sang con:
- Qua nhau thai: IgG
- Qua sữa mẹ: IgA
Miễn dịch thích nghi chủ động (Active adaptive immunity)
Hình thành khi cơ thể tiếp xúc với vi sinh vật qua:
Bệnh nhiễm trùng (overt disease, subclinical infection)
Vaccine
Thời gian kích hoạt miễn dịch: Từ vài ngày đến vài tuần
Gồm hai nhánh: Kháng thể (Antibodies) và tế bào T (T cells)
Kháng thể (Antibodies - Immunoglobulins)
- Vô hiệu hóa độc tố vi khuẩn (Neutralization of toxins)
- Phá hủy vi khuẩn nhờ bổ thể (Lysis of bacteria in the presence of complement)
- Gắn vào vi khuẩn giúp thực bào dễ dàng hơn (Opsonization of bacteria to facilitate phagocytosis)
- Ức chế sự bám dính của vi khuẩn và virus vào tế bào chủ (Interference with adherence of bacteria and viruses to cell surfaces)
Tế bào T (T cells)
- Giết tế bào nhiễm virus và vi khuẩn (Cytotoxic destruction of virus-infected cells and bacteria)
- Hoạt hóa đại thực bào (Activation of macrophages)
- Gây quá mẫn muộn (Delayed hypersensitivity)
- Kích thích tế bào B sản xuất kháng thể (Stimulation of B cells to produce antibodies)