Rubella virus Flashcards

1
Q

Virus Rubella

Gây bệnh gì

A

Virus Rubella gây bệnh sởi Đức (rubella)

và hội chứng Rubella bẩm sinh (congenital rubella syndrome - CRS),

trong đó CRS đặc trưng bởi các dị tật bẩm sinh nghiêm trọng.

  • Rubella xảy ra trên toàn thế giới, với các đợt dịch bùng phát cứ mỗi 6 - 9 năm ở những khu vực có số lượng trẻ không được tiêm chủng cao.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Virus Rubella

Cấu trúc

A

Rubella thuộc họ Togavirus, có bộ gen RNA sợi đơn,

cực tính dương (single-stranded, positive-polarity RNA genome),

có nucleocapsid đối xứng khối (icosahedral nucleocapsid) và vỏ lipoprotein.

Các gai glycoprotein bề mặt chứa hemagglutinin (HA).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Quá trình nhân lên của virus Rubella

A
  • Sau khi xâm nhập vào tế bào và cởi vỏ (uncoating), bộ gen RNA sợi đơn được dịch mã để tạo ra các protein cấu trúc và không cấu trúc.
  • RNA polymerase phụ thuộc RNA của virus (RNA-dependent RNA polymerase) sẽ tổng hợp bản sao RNA của virus để tạo bộ gen virus con.
  • Quá trình phiên mã và nhân lên xảy ra trong tế bào chất, và vỏ ngoài của virus được hình thành khi virus nảy chồi qua màng tế bào chủ.
  • Virus Rubella có thể lây nhiễm vào đường hô hấp trên, sau đó nhân lên trong hạch bạch huyết và lan vào máu (viremia).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Virus Rubella

Lây qua gì

A

Virus lây truyền qua giọt hô hấp (respiratory droplets) và từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai (transplacentally).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Virus Rubella

Và thai kì

A
  • Nhiễm Rubella trong thai kỳ có thể gây dị tật bẩm sinh nghiêm trọng ở thai nhi, đặc biệt nếu nhiễm trong 3 tháng đầu.
  • Hội chứng Rubella bẩm sinh (Congenital Rubella Syndrome - CRS)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Virus Rubella

Và cơ chế miễn dịch

A

Sau khi nhiễm bệnh, cơ thể tạo được miễn dịch suốt đời (lifelong immunity).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Rubella

Sx

A
  • Bệnh có thời gian ủ bệnh từ 14 - 21 ngày.
  • Bệnh thường nhẹ hơn sởi, với khởi phát từ từ, sốt nhẹ và viêm hạch sau tai và vùng chẩm.
  • Xuất hiện phát ban dát sẩn (maculopapular rash), ban lan từ mặt xuống thân và các chi.
  • Đặc trưng của bệnh Rubella là sưng hạch bạch huyết sau tai (posterior auricular lymphadenopathy).
  • Phát ban thường kéo dài khoảng 3 ngày.
  • Viêm đa khớp (polyarthritis) do phức hợp miễn dịch thường xảy ra ở người lớn, đặc biệt là phụ nữ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hội chứng Rubella bẩm sinh (Congenital Rubella Syndrome - CRS)

A

Khi phụ nữ mang thai chưa có miễn dịch bị nhiễm Rubella trong tam cá nguyệt đầu tiên,

đặc biệt là tháng đầu tiên, các dị tật bẩm sinh nghiêm trọng có thể xảy ra do virus lan truyền qua nhau thai

và nhiễm vào thai nhi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Virus Rubella

Các dị tật bẩm sinh

A

Các dị tật bẩm sinh chủ yếu ảnh hưởng đến:

  • Tim (ví dụ: còn ống động mạch - patent ductus arteriosus).
  • Mắt (ví dụ: đục thủy tinh thể - cataracts).
  • Tai (điếc - deafness).
  • Não (chậm phát triển trí tuệ - mental retardation).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Virus Rubella

Dx

A

Virus Rubella có thể được nuôi cấy trong tế bào, được nhận diện nhờ khả năng ức chế hiệu ứng bệnh lý tế bào (cytopathic effect) của virus Echovirus.

Chẩn đoán có thể dựa trên:

  • Sự gia tăng hiệu giá kháng thể gấp 4 lần hoặc hơn.
  • Xét nghiệm PCR để phát hiện RNA của virus.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Virus Rubella

Tx

A

Không có thuốc điều trị kháng virus đặc hiệu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Virus Rubella

Phòng ngừa

A

Phòng bệnh bằng vắc-xin sống giảm độc lực (live attenuated vaccine), thường được tiêm kết hợp với vắc-xin phòng sởi và quai bị (MMR vaccine).

Globulin miễn dịch (immune serum globulin - IG) có thể được tiêm cho phụ nữ mang thai đã tiếp xúc với Rubella nhưng không thể chấm dứt thai kỳ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly