Antibiotics inhibiting bacterial protein synthesis. Mechanism of action, spectrum of effect, resistance mechanisms Flashcards

1
Q

Kháng sinh ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn

Có những loại nào

A

I. Chất ức chế tiểu đơn vị 30S:

  • Aminoglycoside
  • Tetracycline
  • Glycylcycline

II. Chất ức chế tiểu đơn vị 50S:

  • Chloramphenicol
  • Macrolide
  • Lincosamide
  • Ketolides
  • Streptogramins
  • Oxazolidinons
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Aminoglycoside gồm những gì

A

Gồm: Amikacin, Gentamycin, Tobramycin, v.v.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Aminoglycoside chi tiết

A
  • Gồm: Amikacin, Gentamycin, Tobramycin, v.v.
  • Cơ chế: Ức chế sự khởi đầu và gây đọc sai trình tự dịch mã (bactericidal)
  • Không hiệu quả với vi khuẩn kỵ khí, Enterococcus, và các vi khuẩn không điển hình (C. pneumoniae, M. pneumoniae, L. pneumophila)
  • Hoạt động phụ thuộc oxy
  • Thường kết hợp với β-lactam hoặc Glycopeptide để điều trị viêm nội tâm mạc và nhiễm trùng nặng
  • Không xâm nhập được dịch não tủy (CSF)
  • Cơ chế kháng thuốc: Chủ yếu do phosphoryl hóa, adenyl hóa hoặc acetyl hóa kháng sinh bởi vi khuẩn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tetracycline gồm những gì

A

Tetracycline, Minocycline, Doxycycline

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tetracycline chi tiết

A
  • Gồm: Tetracycline, Minocycline, Doxycycline
  • Cơ chế: Gắn vào tiểu đơn vị 30S, ngăn chặn sự liên kết của aminoacyl-tRNA (bacteriostatic)
  • Phổ rộng, chống hầu hết vi khuẩn Gram (-) và Gram (+)
  • Ngoại lệ: Không hiệu quả với Pseudomonas và Proteus spp.
  • Là lựa chọn điều trị chính cho các vi khuẩn không điển hình
  • Chống chỉ định với phụ nữ mang thai và trẻ em dưới 8 tuổi (do gây tổn thương răng và xương)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Glycylcycline gồm những gì

A

Tigecycline

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Glycylcycline chi tiết

A
  • Gồm: Tigecycline
  • Cơ chế: Giống Tetracycline
  • Phổ tác dụng: Rộng hơn so với Tetracycline
  • Hiệu quả trên vi khuẩn Gram (-) như Pseudomonas và Proteus spp.
  • Dùng điều trị nhiễm trùng phức tạp, bao gồm nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng ổ bụng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chloramphenicol

A
  • Cơ chế: Ức chế tổng hợp protein
  • Độc tính cao, hiện chỉ dùng để điều trị viêm màng não ở bệnh nhân dị ứng với Penicillin
  • Tác dụng phụ: Ức chế tủy xương, có thể gây thiếu máu bất sản nghiêm trọng
  • Không còn được sử dụng rộng rãi do độc tính cao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Macrolide gồm những thuốc nào

A

Erythromycin, Clarithromycin, Spiramycin, Azithromycin (ưa dùng hơn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Macrolide chi tiết

A
  • Gồm: Erythromycin, Clarithromycin, Spiramycin, Azithromycin (ưa dùng hơn)
  • Cơ chế: Ngăn chặn sự di chuyển của ribosome dọc theo mRNA (bacteriostatic)

Phổ tác dụng:
- Chủ yếu chống lại Gram (+) và vi khuẩn không điển hình (C. pneumoniae, M. pneumoniae, L. pneumophila)

  • Clarithromycin có tác dụng trên H. pylori
  • Azithromycin hiệu quả trong nhiễm trùng đường hô hấp và viêm phổi mắc phải trong cộng đồng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lincosamide gồm gì

A

Clindamycin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lincosamide chi tiết

A
  • Gồm: Clindamycin
  • Cơ chế: Giống Macrolide (bacteriostatic)

Phổ tác dụng:
- Gram (+) kỵ khí (Staphylococcus, Streptococcus)
- Gram (-) kỵ khí (Bacteroides fragilis, Clostridium perfringens)

  • Ứng dụng: Điều trị nhiễm trùng mô mềm do S. pyogenes
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Ketolide

A

Telithromycin
Cơ chế: Tương tự Macrolide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Streptogramin gồm những gì

A

Quinupristin + Dalfopristin = Synercid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Streptogramin chi tiết

A
  • Quinupristin + Dalfopristin = Synercid
  • Cơ chế: Giống Macrolide

Hiệu quả chống lại:
- Enterococcus faecium kháng Vancomycin (VRE)
- Methicillin-Susceptible S. aureus (MSSA)
- Methicillin-Resistant S. aureus (MRSA)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Oxazolidinone gồm những gì

A
  • Gồm: Linezolid, Tedizolid

Hiệu quả chống lại:

  • Methicillin-Resistant S. aureus (MRSA)
  • Vancomycin-Intermediate S. aureus (VISA)
  • Vancomycin-Resistant S. aureus (VRSA)
  • Vancomycin-Resistant Enterococcus (VRE)

Không hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn huyết (bacteremia)