ENVIRONMENT 2-3 Flashcards
curb
hạn chế, kiềm lại
blame st on st/sb
đổ lỗi lên cái gì/ ai
blame sb for st
đổ lỗi cho ai đã làm gì
vehicular pollution
ô nhiễm do phương tiện giao thông đi lại
aggravate
= worsen: làm xấu đi, làm trầm trọng thêm
irritate
chọc tức, làm ai cáu giận
impose st on sb
áp đặt gì
take/implement measures
thi hành, thực hiện biện pháp
insect repellent
thuốc xịt côn trùng
tropical depression
áp thấp nhiệt đới
torrential rains
mưa xối xả, mưa như trút nước
restorable
có thể phục hồi
repeatable
có thể lặp lại
reusable
có thể sử dụng lại
change one’s perspective on st
thay đổi cái nhìn, quan điểm của ai về cái gì
evacuation
sự sơ tán
dispatch
cử đi, phái đi
meet safety criteria
đáp ứng các tiêu chuẩn về mức độ an toàn
be committed to st/V_ing
hứa làm gì
be devoted to
tận tụy, hết lòng với
be engaged in st
tham gia vào việc gì
give (sb) an insight
cho ai thấy rõ điều gì
foster
=boost
meet the demand for st
đáp ứng nhu cầu cho điều gì