ENVIRONMENT 2-3 Flashcards

1
Q

curb

A

hạn chế, kiềm lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

blame st on st/sb

A

đổ lỗi lên cái gì/ ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

blame sb for st

A

đổ lỗi cho ai đã làm gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

vehicular pollution

A

ô nhiễm do phương tiện giao thông đi lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

aggravate

A

= worsen: làm xấu đi, làm trầm trọng thêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

irritate

A

chọc tức, làm ai cáu giận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

impose st on sb

A

áp đặt gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

take/implement measures

A

thi hành, thực hiện biện pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

insect repellent

A

thuốc xịt côn trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tropical depression

A

áp thấp nhiệt đới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

torrential rains

A

mưa xối xả, mưa như trút nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

restorable

A

có thể phục hồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

repeatable

A

có thể lặp lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

reusable

A

có thể sử dụng lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

change one’s perspective on st

A

thay đổi cái nhìn, quan điểm của ai về cái gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

evacuation

A

sự sơ tán

17
Q

dispatch

A

cử đi, phái đi

18
Q

meet safety criteria

A

đáp ứng các tiêu chuẩn về mức độ an toàn

19
Q

be committed to st/V_ing

A

hứa làm gì

20
Q

be devoted to

A

tận tụy, hết lòng với

21
Q

be engaged in st

A

tham gia vào việc gì

22
Q

give (sb) an insight

A

cho ai thấy rõ điều gì

23
Q

foster

A

=boost

24
Q

meet the demand for st

A

đáp ứng nhu cầu cho điều gì