Giáo dục & nghề nghiệp Flashcards
would rather… than (used where the only option is to choose the lesser of two evils)
Thà… còn hơn
Math is also difficult, but I would rather learn math than learn physics and chemistry.
Toán cũng khó, nhưng thà tôi học toán còn hơn học lý hóa.
I would rather be unemployed than take this job.
Thà tôi bị thất nghiệp còn hơn làm việc này.
It’s better to submit a job application late (than not).
Thà nộp đơn xin việc muộn còn hơn (không nộp).
I would rather be fired (than tell a lie).
Thà bị đuổi việc còn hơn (nói dối).
Final particle used to contradict or express annoyance
mà
I thought you liked that job very much, actually.
Tôi tưởng anh thích việc ấy lắm mà.
For the time being (to express a temporary option)
tạm (can precede or follow a verb)
I will take this job, for the time being, until I find another one.
Tôi sẽ làm tạm việc này cho đến khi tìm được việc khác.
Just work as a marketing rep for the time being.
Cậu cứ tạm làm nhân viên tiếp thị đi.
To register
đăng ký
Working two or more concurrent jobs at the same time
kiêm
He is both director and engineer.
Anh ấy là giám đốc kiêm kỹ sư.
Everyone must do two or three jobs at the same time.
Ai cũng phải kiêm hai ba việc một lúc.
to call in sick
cáo ốm