Chạy việc vặt Flashcards
“Say, [let’s do something]”
thôi
“Stop” (at beginning of imperative clause)
thôi
Stop, you are sick; you should not go to the post-office today.
Thôi, chị ốm, không nên đi bưu diện hôm nay.
Say, let’s go to the bank now.
Thôi, bây giờ mình đi ra ngân hàng đi.
They taught themselves Vietnamese
Họ tự học tiếng Việt.
Mai Linh can give herself a manicure and a pedicure.
Mai Linh làm móng tay và móng chân lấy được.
To do something by / for oneself
Tự (verb) / (verb) lấy / tự (verb) lấy
You make your own clothes?
Chị tự may quần áo lấy à?
alone (emphasizes doing something on one’s own)
một mình
You cut your own hair by yourself?
Chị tự cắt tóc một mình à?
Indicates south to north movements
ra
Indicates north to south movements
vào
Indicates upward travel
lên
Indicates downward travel
xuống
Indicates traveling across a border
sang