Đời sống tinh thần Việt Nam Flashcards
Moreover
hơn nữa
Besides… also
ngoài… còn… nữa
In addition… also
ngoài ra, (còn… nữa)
Used to enumerate a list
nào là…, / … này,
foreign students
sinh viên du học
research
nghiên cứu
topic
đề tài
to list
liệt kê
whenever I am free
lúc nào rỗi
primary colors
màu gốc
to present (a topic of presentation)
trình bày
a presentation
bài thuyết trình
I like to go see the water puppets whenever I am free (I told you so!)
Luc nào rỗi là tôi thích đi xem muá rối nước mà!
Folk paintings are beautiful yet really inexpensive.
Tranh dân gian đẹp mà thật rẻ.
If I were a painter I would paint watercolors and use many primary colors.
Tôi mà hoạ sĩ thì tôi sẽ vẻ tranh maù nước và dùng nhiều màu gốc.
The topic that I would like to present today is the religions of Vietnam.
Đề tài mà tôi muốn trình bày hôm nay là tôn giáo ở Việt Nam.
Go to Bát Tràng to buy ceramics because the ceramics there are known for their beauty.
Đi Bát Tràng mà mua đồ gốm vì đồ gốm ở đấy nối tiếng là đẹp.
It is because of the high price of the water puppet tickets that many Vietnamese do not go to see it.
Vì giá vé muá rối nước rất đắt mà nhiều người Việt không đi xem.
Ladies and gentlemen! (General, not considering gender and age)
Kính thưa quí vị!
Ladies and gentlemen! (General, for older people)
Kính thưa quí ông quí bà!
Dear friends! (Less formal, but not intimate)
Thưa các bạn!
Dear friends! (Intimate)
Các bạn thân mến!
First, (stating first point of a presentation)
Trước hết,
to discuss (a topic)
bàn về…
Next, (moving on to subsequent points)
Kế đến / Sau đây / tiếp theo
Finally, (moving to the last point)
Sau cùng,
To conclude,
Để kết luận / tóm lại
aspect
khía cạnh