IELTS - Writing Part 2 - Work Flashcards
Đạt được sự cân
bằng công việc cuộc sống
Achieve work-life balance
Triển vọng thăng tiến
Promotion prospects
Môi trường làm việc thuận lợi
Favourable work environment
Chịu nhiều áp lực
under intense pressure
khối lượng công việc nặng nề
heavy workload
Xung đột tại nơi làm việc
Workplace conflicts
cuộc sống cá nhân
personal life
cơ hội nghề nghiệp
job opportunities
sự thỏa mãn trong công việc
job satisfaction
theo đuổi một con đường sự nghiệp
pursue a career path
bỏ mặc cuộc sống riêng
neglect personal life
nuôi nấng trẻ con
upbringing of children
được thăng chức
get a promotion
triển vọng phát triển
development prospects
có đồng nghiệp đáng tin cậy
have trusted colleagues
áp lực cao tại chỗ làm
high pressure at work
theo/ở lại một ngành nghề
remain on a career path
khám phá ngành nghề khác nhau
explore different career paths
gói lương
salary package
trải qua training
undergo training
chịu ít áp lực hơn
under less pressure
gặt hái được nhiều lợi ích
reap many benefits
leo lên nấc thang sự nghiệp
climb career ladder
có cảm giác hài lòng với công việc
have a sense of job satisfaction
định kỳ (adv)
periodically
có thêm những trải nghiệm tiếp thêm sức sống, sinh lực
have invigorating experiences
loại bỏ sự nhàm chán
alleviate boredom
quyết định choáng ngợp
overwhelming decision
trải nghiệm sự hài lòng lớn hơn
experience greater fulfilment
mức lương đủ sống
a living wage
sự lựa chọn nghề nghiệp
career choice
tiến tới đỉnh cao trong lĩnh vực
advance to the top of the field
tình hình tài chính
financial situation
danh tiếng hay sự ca ngợi
fame or praise
sự mất cân bằng trong cuộc sống
work-life imbalance
gắn liền với
associate with
khiến … trở nên nghiện công việc
drive … to become workaholic
hậu quả không mong muốn
unwanted consequences
các bệnh liên quan đến căng thẳng
stress-related illness
xã hội vật chất
materialistic society
sự giám sát đầy đủ
adequate supervision
đi con đường sai lầm
go on the wrong track
giảm nhẹ đi vấn đề
mitigate the problem
một phương án khả thi là …
One viable step is that …
đặt ưu tiên cho cuộc sống
set priorities in life
theo đuổi sở thích
pursue the hobbies