IELTS - Writing Part 2 - Relationships Flashcards
giữ liên lạc với
stay/keep in touch with
mạng xã hội
social media
tạo lập mối quan hệ mới
establish new relationships
tương tác với
interact with
mối quan hệ thực tế
real-life relationships
cuộc sống ảo
virtual life
củng cố mối quan hệ thực tế
strengthen their real-life relationships
thăng hoa
flourish
sự giao tiếp trực tiếp
face-to-face communication
sự thấu hiểu lẫn nhau
mutual understanding
sự gắn kết gia đình
family bond
dần xa nhau
drift apart
khoảng cách thế hệ
the generation gap
cải thiện mối quan hệ với ai
foster a relationship with somebody
tham gia vào hoạt động gì
be engaged in something
thực hiện việc kinh doanh
conduct a business
hàng ngày
on a daily basis
bỏ lỡ những bài học cuộc sống quý giá
miss out on valuable life lessons
cuộc sống bận rộn hàng ngày
hectic day-to-day life
nỗ lực và cống hiến
take effort and dedication
dành thời gian cho các buổi họp mặt và sinh hoạt gia đình
set aside time for family gatherings and activities
phát triển thông qua đối đầu trực tiếp
flourish through direct confrontation
lâu dài
long-lasting
làm giảm nhe/đánh giá thấp
undermine/undervalue
trên quãng đường dài
in the long run
duy trì giao tiếp hiệu quả
maintain effective communication
không có nghi ngờ gì
without doubt
nâng cao trải nghiệm mua sắm
enhance shopping experience
hiệu quả và hợp lý hơn
more streamlined and efficient
làm việc giao tiếp dễ dàng hơn
facilitate our communication
hậu quả đáng tiếc và có thể thấy trước
foreseeable and unfortunate consequence
sự dựa dẫm vào công nghệ
reliance on technology
bị cuốn vào cơn sốt mạng xã hội
be engrossed in media hype
sự ra đời của các thiết bị thông minh
the advent of smart devices
dính mắt vào điện thoại
their eyes glued to their phones
gây ra thiệt hại nặng nề
inflict severe damage
chưa kể đến
let alone / not to mention
dễ bị tổn thương bởi áp lực xã hội
vunerable to social pressures
lòng tự trọng thấp
low self-esteem
rút ngắn khoảng cách thế hệ
bridge the generation gap
có thể quy cho
attributable to …
văn hóa đồ ăn nhanh
fast food culture
ăn một bữa thật nhanh
grab a quick meal
bỏ bữa
skip meal
giờ cố định
fixed hour
sự liên kết gia đình yếu ớt
weaker family bond
cảm thấy cô lập khỏi những người khác
feel isolated from each other
điểm xấu
downsides
bị cuốn vào làm cái gì
become immersed in doing sth
ưu tiên sự nghiệp
career-oriented