IELTS - Booster Vocabulary (1) Flashcards
kỳ tuyển chọn đầu vào
entry admissions
bài thi chuẩn hóa
standardized tests
điều kiện đầu vào
entrance requirements
chương trình giảng dạy
curricula/curriculum
chi phí học tập (bao gồm học phí, ăn ở,…)
cost of attendance
học phí
tuition fee
Các tổ chức hàng đầu
top-tier institutions
học bổng dựa trên thành tích học tập
scholarships
học bổng dựa trên điều kiện tài chính
bursaries
tài trợ từ chính phủ, tổ chức
grants
tài trợ cho các chương trình ngoài chương trình học
fellowship
học từ xa
study distantly
học hình thức kết hợp
blended mode
ôn bài
revise
đăng ký một khóa học
enroll in a degree course
xem lại
review
thực hiện một bài giảng
to deliver a lecture
theo kịp việc học
keep up with (your studies)
thể hiện những thành tích học tập
to demonstrate academic gains
bị bỏ lại phía sau
fall behind with studies
tò mò, thích tìm tòi
inquisitive
luận văn
dissertation
trình độ đọc viết
literacy
những thử thách về môi trường
environmental challenges
nóng lên toàn cầu
global warming
hạn hán
droughts
băng tan
melting glaciers
nạn phá rừng
deforestation
bị đe dọa
threatened
trong tình trạng nguy hiểm
endangered
suy giảm tầng ozone
ozone layer depletion
lượng khí nhà kính được thải ra
carbon footprint
khí nhà kính
greenhouse gases
rác thải độc hại
hazardous waste
sự đầu độc, ô nhiễm
contamination
bãi rác
landfill
xử lý rác thải
dispose of waste
nguồn năng lượng có thể làm mới
renewable energy sources
năng lượng thủy triều
tidal energy
tua bin gió
wind turbines
tấm pin năng lượng mặt trời
solar pannels
rác thải công nghiệp
industrial waste
sự đô thị hóa
urbanization
phân hủy sinh học
biodegradable
nhà hoạt động vì môi trường
environmentalist / environmental activist
xe oto chạy xăng-điện
hybrid cars
rừng mưa
rainforest
nông nghiệp bền vững
sustainable agriculture
những ảnh hưởng bất lợi tới môi trường
adverse environmental effects
sự kìm hãm biến đổi khí hậu
climate change mitigation
ẩm thực quốc tế
international cuisines
bữa ăn cân bằng và khỏe mạnh
balanced and healthy diet
thực phẩm giàu chất dinh dưỡng
nutrient dense food
dinh dưỡng tốt
good nutrition
nguyên cám
whole grains
chất dinh dưỡng tự nhiên
naturally occurring nutrients
chất xơ
fiber
béo phì
obesity (obese) / overweight / adiposity
thói quen ăn uống kém tại nhà
poor dietary habits modeled at home
chế độ ăn uống không lành mạnh
unhealthy eating patterns
rối loạn ăn uống
eating disorders
chất lượng thực phẩm
quality of food
bản chất gây nghiện của thực phẩm chế biến sẵn
addictive nature of engineered food
giống kết cấu syrup, có vị ngọt, đặc
syrupy
có vị ngọt
sugary
đắng
bitter
mọng nước
juicy
hương vị mạnh, dễ chịu (trọn vẹn)
zesty
dai
chewy
có tiêu
peppery
có vị và hương thơm dễ chịu, ngon lành
ambrosial
giòn tan
crunchy
ngon lành
savoury
vô vị
unflavoured
không dung nạp
intolerance
ăn uống không kiểm soát và tự nôn mửa
bulimia
nỗi sợ tăng cân
anorexia
không dung nạp lactose
lactose intolerance
nghiện
addiction
nạn đói
famine
thưởng thức hương vị
to savour
tiêu hóa
digest
nuông chiều
indulge
chết đói
be dying of hunger
thích ăn ngọt
have a sweet tooth
điều gì đó gây khó chịu
take the biscuit
biết được nên đối xử tốt với ai làm gì để có lợi ích cho bản thân
know on which side your bread is buttered
cướp đi cần cầu cơm của ai
take the bread out of somebody’s mouth
đối xử tốt với ai
butter someone up
rất khác nhau
like chalk and cheese
buồn phiển vì điều không thể thay đổi
cry over spilled milk
đó là cách mọi thứ diễn ra, không thể thay đổi
that’s the way the cookie crumbles
một người cứng rắn, tham vọng sẵn sàng làm mọi điều để đạt mục đích
tough cookie
không thể tạo sự thay đổi quan trọng mà không có khó khăn
can’t make an omelet without breaking eggs
bị buộc phải thừa nhận lỗi lầm và xin lỗi
eat humble pie