IELTS - Writing Part 2 - Culture Flashcards

1
Q

những khía cạnh văn hóa và xã hội

A

social and cultural aspects

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bảo tồn di sản địa phương

A

preserve local heritage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cung cấp cơ sở vật chất tốt hơn

A

provide better facilities

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cải thiện mức sống

A

improve living standards

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

sự xâm nhập của người ngoài

A

the intrusion of outsiders

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

lý lịch đa dạng

A

diverse backgrounds

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tạo nhiều việc làm

A

create more job opportunities

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

quy chuẩn hành vi

A

standard of behavior

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

mở mang kiến thức

A

expand knowledge

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

dịch bệnh bùng phát

A

a disease outbreak

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

đa dạng văn hóa

A

cultural diversity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

những điểm tham quan mang tính tôn giáo

A

the religious attractions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thiếu tôn trọng tập quán và giá trị đạo đức

A

disrespect their customs and moral values

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

những giá trị đạo đức và tín ngưỡng địa phương

A

the local moral and religious values

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

đông đúc chật chội và kém vệ sinh

A

overcrowding and poor sanitation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

phân bổ nguồn tài chính cho cái gì

A

allocate financial resouces for something

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

sự mất đi của truyền thống và tập quán địa phương

A

the loss of local traditions and customs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bắt ép ai làm gì

A

force somebody to do something

9
Q

du khách vô tâm

A

inconsiderate holidaymakers

9
Q

nổi tiếng vì điều gì

A

be famous for …

10
Q

bị sửa đổi cho …

A

be modified for

11
Q

du khách phương tây thiếu thông tin

A

ill-informed western tourists

12
Q

tạo nên tấm gương xấu cho ai đó

A

set a bad example to …

12
Q

chỉ trưng bày

A

solely exhibit

12
Q

áp dụng lối sống của …

A

adopt the lifestyles of …

12
Q

văn hóa dân tộc thiểu số

A

ethnic minority cultures

13
Q

trong nỗ lực để

A

in an attempt to …

13
Q

hạ thấp truyền thống và phong tục tập quán của riêng họ

A

downplay their own traditions and customs

14
Q

bảo tồn giá trị nhân đạo

A

preserve moral value

14
Q

bắt chước hành động đó

A

mimic those activities

14
Q

chuẩn mực trong hành vi ứng xử

A

standard of behavior

15
Q

nước chủ nhà, đón tiếp

A

the host country

16
Q

tạo ra nhiều của cải

A

generate enormous financial wealth

17
Q

trở thành nguồn thu nhập chính cho

A

become the primary source of income for …

18
Q

thật sự có những trường hợp

A

there are indeed instances of

19
Q

xung đột xã hội

A

social conflicts

20
Q

trêu chọc

A

make fun of

21
Q

sự tức giận và định kiến to lớn chống lại …

A

tremendous public outrage and prejudice against

22
Q

sự tiếp xúc với văn hóa nước ngoài

A

foreign cultural exposure

23
Q

sự thấu hiểu sâu sắc

A

profound understanding

24
Q

duy trì mối quan hệ xã hội

A

maintaining social relationship

25
Q

trong thời buổi bây giờ

A

in this day and age

26
Q

sự thấu hiểu lẫn nhau

A

mutual understanding