IELTS - Writing Part 2 - Personality Flashcards

1
Q

thừa hưởng nét tính cách từ ai

A

inherit personality traits from

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

những người biết vượt lên từ khó khăn

A

resilient individuals

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

bình tĩnh

A

self-possessed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

điềm đạm, nhã nhặn

A

persistent

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đặc điểm thừa hưởng

A

inherited characteristics

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tinh thần trách nhiệm cao

A

a strong sense of responsibility

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

kỷ luật bản thân tốt

A

high self-discipline

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tố chất bẩm sinh

A

inborn qualities

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

sức hút lớn

A

great charisma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

thần đồng âm nhạc

A

musical prodigies

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ngộ nhận

A

misconceptions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tài năng bẩm sinh

A

inborn talents

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nỗ lực không ngừng

A

non-stop hard work

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

làm theo sự chỉ thị của ai đó

A

follow someone’s direction

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

đem lại anh ấy sự ngưỡng mộ

A

earn him the admiration

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tài năng bẩm sinh

A

innate talent

17
Q

cha mẹ hung hăng thụ động

A

passive aggressive parent

18
Q

được ban cho từ khi sinh ra

A

bless at birth

19
Q

truyền cảm hứng, năng lượng cho người khác

A

inspire passion and energy in others

20
Q

tài tháo vát

A

resourcefulness

21
Q

sự uy tín và tin cậy

A

credibility and reliability

22
Q

nắm vững lĩnh vực chuyên môn của mình

A

mastery of his area of expertise

23
Q

nghe thao sự chỉ đạo của người lãnh đạo

A

heed the leader’s direction

24
Q

tự phụ

A

conceited

25
Q

chỉ quan tâm tới mình

A

self-absorbed

26
Q

thỏa hiệp

A

compromise

27
Q

đưa họ đến gần hơn với việc rời đi

A

bring them closer to leaving

28
Q

để tìm kiếm nơi làm việc tốt hơn

A

in search of better workplace

29
Q

phấn đấu để tốt hơn những người khác

A

strive to be better than other people

30
Q

bền chí

A

persevere

31
Q

cảm giác ganh đua

A

a sense of rivalry

32
Q

đối mặt với khó khăn

A

face with setbacks

33
Q

đặt mình vào trạng thái học hỏi không ngừng

A

put themselves in a state of constant learning

34
Q

phá hoại

A

sabotage