IELTS - Collocation - Global Problems Flashcards
biến đổi khí hậu
climate change
nước biển dâng
rising sea levels
khí nhà kính
greenhouse gases
làm gián đoạn cân bằng sinh thái
disturb the ecological balance
trữ lượng cá
fish stocks
đối phó với ô nhiễm
tackle pollution
khí thải
exhaust fumes
nhiên liệu hóa thạch
fossil fuels
thiệt hại không thể khắc phục
irreparable damage
làm suy giảm tầng ozon
deplete the ozone layer
chấp nhận, nắm lấy chính sách xanh
embrace green politics
mất mùa
crops fail
nạn đói tàn khốc
devastating famines
lũ lụt tàn khốc
devastating floods
thảm hoạ tự nhiên
natural disasters
thoát khỏi nghèo đói
escape poverty
sống dưới mức nghèo khổ
below the poverty line
kéo họ ra khỏi sự nghèo đói
lift them out of poverty
một giải pháp đơn giản
simple solution
khoảng cách ngày càng rộng giữa người giàu và người nghèo
the widening gulf between rich and poor
khu vực nghèo đói
deprived region
sống ở bên lề xã hội
margins of society
người phải ngủ ngoài trời
sleeping rough
trẻ em lang thang đường phố
street children
trong tình trạng rất cần giúp đỡ
in desperate need
tạo điều kiện cho việc phạm tội
breed crime
nền kinh tế toàn cầu
the global economy
cơ hội vàng
golden opportunity
chống đói nghèo
combat poverty
loại bỏ hoàn toàn nghèo đói
eradicate poverty
làm giảm đi nghèo đói
alleviate poverty
tị nạn chính trị
political asylum
người xin tị nạn
asylum seekers
người di cư vì lí do kinh tế
economic migrants
xuống đường biểu tình
take to the street
trả nợ
debt repayments
trận động đất khủng khiếp
a terrible earthquake
số người tử vong
the death toll
lạm dụng tình dụng
the sexual exploitation
vấn đề toàn cầu
world-wide problem
lao động trẻ em
child labour