IELTS - Collocation - Global Problems Flashcards

1
Q

biến đổi khí hậu

A

climate change

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nước biển dâng

A

rising sea levels

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

khí nhà kính

A

greenhouse gases

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

làm gián đoạn cân bằng sinh thái

A

disturb the ecological balance

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

trữ lượng cá

A

fish stocks

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đối phó với ô nhiễm

A

tackle pollution

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

khí thải

A

exhaust fumes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

nhiên liệu hóa thạch

A

fossil fuels

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

thiệt hại không thể khắc phục

A

irreparable damage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

làm suy giảm tầng ozon

A

deplete the ozone layer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

chấp nhận, nắm lấy chính sách xanh

A

embrace green politics

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

mất mùa

A

crops fail

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nạn đói tàn khốc

A

devastating famines

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

lũ lụt tàn khốc

A

devastating floods

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thảm hoạ tự nhiên

A

natural disasters

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

thoát khỏi nghèo đói

A

escape poverty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

sống dưới mức nghèo khổ

A

below the poverty line

18
Q

kéo họ ra khỏi sự nghèo đói

A

lift them out of poverty

19
Q

một giải pháp đơn giản

A

simple solution

20
Q

khoảng cách ngày càng rộng giữa người giàu và người nghèo

A

the widening gulf between rich and poor

21
Q

khu vực nghèo đói

A

deprived region

22
Q

sống ở bên lề xã hội

A

margins of society

23
Q

người phải ngủ ngoài trời

A

sleeping rough

24
Q

trẻ em lang thang đường phố

A

street children

25
Q

trong tình trạng rất cần giúp đỡ

A

in desperate need

26
Q

tạo điều kiện cho việc phạm tội

A

breed crime

27
Q

nền kinh tế toàn cầu

A

the global economy

28
Q

cơ hội vàng

A

golden opportunity

29
Q

chống đói nghèo

A

combat poverty

30
Q

loại bỏ hoàn toàn nghèo đói

A

eradicate poverty

31
Q

làm giảm đi nghèo đói

A

alleviate poverty

32
Q

tị nạn chính trị

A

political asylum

33
Q

người xin tị nạn

A

asylum seekers

34
Q

người di cư vì lí do kinh tế

A

economic migrants

35
Q

xuống đường biểu tình

A

take to the street

36
Q

trả nợ

A

debt repayments

37
Q

trận động đất khủng khiếp

A

a terrible earthquake

38
Q

số người tử vong

A

the death toll

39
Q

lạm dụng tình dụng

A

the sexual exploitation

40
Q

vấn đề toàn cầu

A

world-wide problem

41
Q

lao động trẻ em

A

child labour