IELTS - Writing Part 2 - Environment Flashcards
Hoạt động con người
human activities
biến đổi khí hậu
climate change
ô nhiễm không khí
air pollution
các bệnh hô hấp
respiratory diseases
sự đốt cháy năng lượng hóa thạch
fossil fuel combustion
chất gây ô nhiễm không khí
air pollutants
khí thải
exhaust fumes
ô nhiễm nguồn nước
water pollution
chất thải công nghiệp
industrial waste
sự lạm dụng thuốc trừ sâu và phân bón
overuse of fertilizers and pesticides
hệ sinh thái
ecosystems
các sinh vật dưới nước
aquatic animal spicies
khí thải CO2
carbon dioxide emissions
sự tiêu thụ năng lượng
energy consumption
hoạt động công nghiệp
industrial activities
nguyên nhân chính cho
a major cause for
các điều kiện thời kiện khắc nghiệt thường xuyên hơn
more frequent extreme weather conditions
sự trăng nhiệt toàn cầu
rise in global temperatures
hạn hán nặng
severe drought
khí thải xe hơi
car exhaust
mưa axit
acid rain
đốt chất thải
waste incineration
thải ra, phóng ra ánh sáng/khí
emit light/gas
sương mù dày đặc
thick smog
đe dọa cái gì đó
threaten something
khiến cho cái gì đó trở nên thế nào đó
make something + adj
bị bao phủ bởi cái gì
be covered with something
nguyên nhân đóng góp đáng kể tới
a significant contributor to
làm giảm tầm nhìn
reduce visibility
khó đoán
unpredictable
bãi rác
landfill
năng lượng gió
wind power