IELTS - Writing Part 1 Flashcards
tăng (động từ)
increase/rise/grow/go up/climb
tăng (danh từ)
increase/rise/growth/upward trend
giảm (động từ)
decrease/decline/fall/drop
giảm (danh từ)
decrease/decline/fall/drop/downward trend
duy trì (động từ)
remain/stay stable
remain/stay unchanged
stabalize
duy trì (danh từ)
stability
dao động (động từ)
fluctuate around/between … and
dao động (danh từ)
fluctuation around/between … and
đạt mức cao nhất (của)
hit the highest point of
reach a peak of
giảm mức thấp nhất (của)
hit the lowest point of
hit a low of
thay đổi nhỏ
slight/marginal/moderate
thay đổi nhỏ (thời gian dài)
gradual/slow/steady
thay đổi lớn
significant/considerable/substantial
có sự … trong …
there was/were … in …
… được thấy trong sự …
… was seen in …
trải qua/nhìn thấy/chứng kiến sự …
… experienced/saw/witnessed a …
Năm … chứng kiến/nhìn thấy sự …
The year … saw/witnessed a …
đứng tại mức
stand at …
giữ nguyên tại mức
remain stable
remained the same at
đạt mức cao nhất tại
peak at
tăng/giảm đến
increase/decrease to
tăng/giảm bao nhiêu (động từ)
increase/decrease by
tăng/giảm bao nhiêu (danh từ)
increase/decrease of
gấp bao nhiêu lần
… times as much as …
chiếm %
account for … %
so sánh với
as opposed to/compared to/in comparison with … %
… chiếm … % trong khi phần còn lại chiếm … %
… accounted for … % whereas their couterparts made up …%
cung cấp thông tin về
depict/provide information about
Nó là hiển nhiên rằng
it is evident/obvious/apparent/clear that …
điều ngược lại thì đúng cho …
the opposite (the reverse) was true for …
Tại cùng thời điểm đó
At the same time,…
Kể từ năm … trở đi
From the year … onwards,
vượt qua
surpassed
Cụ thể hơn
To be more specific
chỉ đơn thuần …%
only a mere … %
… lần cao hơn
… times higher than
có xu hướng ngược lại
had the opposite trend
Xét về …
Regarding … / with regards to
tăng đột phá
soared