IELTS - Writing Part 2 - Mẫu câu Flashcards

1
Q

Không còn giữ vai trò quan trọng

A

… no longer have a vital role in …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

trở nên phổ biến

A

have gained more popularity among …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đó là bởi vì

A

This is because …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A cũng như B

A

A as well as B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Có rất ít cơ hội/hiếm khi

A

There is little chance that …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

không bao giờ ngừng phát triển

A

never cease to grow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A lựa chọn B (ví dụ…), thay vì C

A

A would do B (such as …), over C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

khiến A rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan

A

put A in dilemma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

đó là điều không tưởng về việc A làm B, chưa kể đến sự thật rằng …

A

It is unrealistic (for A) to do B, not to mention the fact that …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

1 ví dụ điển hình có thể thấy từ trường hợp của A

A

the typical example can be seen in the case of A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A là chìa khóa dẫn tới B

A

A is the key to B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

một số nhận định A, một số khác tin rằng B

A

Some claim A, while ohers believe B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

bởi vì

A

because/since/as

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nhờ vào

A

due to/thanks to/ owing to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

điều này bắt nguồn từ

A

This stems from …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sự thật là

A

In fact,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

là một vấn đề thực tế

A

As a matter of fact,

16
Q

như là (ví dụ)

A

like/such as

17
Q

Ví dụ,

A

For example/For instance

18
Q

Kết quả là,

A

As a result/Therefore/Hence

19
Q

Hệ quả là

A

As a consequence,

20
Q

Kết quả sau 1 thời gian

A

Eventually,

21
Q

Dẫn đến kết quả là …

A

This results in/leads to

22
Q

Trong khi A…, thì B…

A

While/whereas

23
Q

So sánh với

A

Compared to …

24
Q

Nếu … thì …

A

If …/Whether…

25
Q

Trừ khi

A

Unless …

26
Q

Với/Ngoài ra

A

With/Without

27
Q

là một nhược điểm chính

A

is one major drawback

28
Q

được ưu ái bởi…

A

is being favored by …

29
Q

tạo điều kiện cho …

A

make way for

30
Q

cho phép ai làm gì

A

allow sb to do sth

31
Q

cung cấp cho ai cái gì

A

provide sb with sth

32
Q

có thể có lợi ở một số khía cạnh

A

can be beneficial in several ways

33
Q

quan trọng đối với

A

important to …

34
Q

những nhược điểm về … cũng nên được xét đến …

A

their drawbacks in term of … should be accounted for …

35
Q

phần lớn cái gì…

A

most of which …

36
Q

mang lại nhiều lĩnh vực chủ đề phù hợp cho

A

offer variety of topic areas suitable for…

37
Q

niềm tin của tôi là …

A

my conviction is that …

38
Q

tôi nghĩ rằng nhận định về … là hoàn toàn vô lý

A

I think that claiming … is merely absurd