IELTS - Collocation - Films and Books Flashcards
ra mắt
come out
review sách, film
review the book/film
người review sách
book reviewers
nhà phê bình phim
film critics
đưa ra một review không tốt
give it a bad review
dựa trên câu chuyện có thật
based on a true story
cuốn sách/phim nắm bắt không khí
a book/film captures an atmosphere
một cuốn sách/bộ phim đề cập đến một chủ đề
a book/film deals with a topic
cảnh mở đầu/kết thúc
opening/closing scenes
chương mở đầu/kết thúc
opening/closing chapters
mở đầu và kết thúc của sách/bộ phim
beginning / end of a book/film
nhân vật chính
central characters
có một kết thúc đẹp
have a happy ending
giới thiệu một cuốn sách/film
recommend a book/film
được khuyến khích
highly recommended
trở thành diễn viên
go on the stage
điện ảnh (màn hình lớn)
the big screen
hiệu ứng đặc biệt
special effects
nhân vật nam/nữ chính
male/female lead
diễn vai
play the role of
vai diễn nhỏ nhưng đặc biệt
cameo role
mang đến một màn trình diễn xuất sắc
give an excellent performance
được đề cử cho giải Oscar
be nominated for an Oscar
một bộ phim bom tấn
box-office hit
không còn chỗ trống trong rạp
full houses
lựa chọn diễn viên
cast a film
ngôi sao trong bộ phim
star in a film
quay film
shoot a film
làm phim
make a film
mải mê đọc sách
be engrossed/absorbed in a book
quá hấp dẫn, không ngừng đọc
compulsive reading
truyện trước giờ đi ngủ
bedtime reading
dễ đọc
easy read
tải sách nói/ứng dụng đọc sách
download an audiobook/an e-book reader app
đọc lướt qua cuốn sách
flick/skim through the book
được viết hay
be beautifully written