IELTS - Writing Part 2 - Decisions Flashcards
một cột mốc quan trọng
an important milestone
thưởng thức sự tự do
relish freedom
tránh sự chỉ trích liên tục
avoid constant criticism
độc lập tài chính
financially independent
sống dưới sự quản lý chặt chẽ
live under strict supervision
gánh nặng tài chính
financial burden
những dự án tình nguyện
volunteer projects
trang trải chi phí
cover their expenses
kinh nghiệm thực tiễn
hands-on experience
gặp gỡ và giao tiếp với
come into contact with …
mở rộng kiến thức
increase their knowledge
thành công về mặt học tập
academic success
ảnh hưởng lớn
a huge impact
trang trải toàn bộ chi phí hàng ngày
cover all daily expenses
sống trong đói nghèo
live in poverty
hiểu được sự vất vả
understand the hardships
tuân theo cái gì
obey something
quản lý tiền bạc một cách thông minh
manage money wisely
không thể thiếu được
indispensable
khiến ai xao nhãng khỏi cái gì
distract someone from doing something
ưu tiên hàng đầu
top priority
duy trì lực học
maintain their performance
chịu sự lừa đảo của các doanh nghiệp
subject to fraudulent businesses
phân biệt ra các công tư đáng tin cậy với …
differentiate trustworthy companies from …
thực hiện kinh doanh phạm pháp
conduct illegal businesses
xã hội phương tây
western-based societies
tìm kiếm một công việc tạm thời
seek a temporary job
câu lạc bộ cho thanh niên
youth clubs
các thành phố chính và đô thị
major and municipal cities
sự biến mất của văn hóa lâu đời của đất nước
the disappearance of long-standing culture
một điểm hợp lý
a valid point
hỗ trợ cộng đồng địa phương
aid the local communities
kinh nghiệm bổ ích
rewarding experience
có sự thấu hiểu sâu sắc
profound understanding
những vùng nghèo đói, thua thiệt
underpriviledged regions
sự khổ sở và khó khăn
misery and hardship
sự nghèo khó
impoverishment
thúc đẩy ý thức về nhân văn và lòng vị tha
foster a great sense of humanity and altruism
được đánh bóng bởi
be polished by …
đạt được nhiều kinh nghiệm mới
obtain new experiences
sở hữu lợi thế rõ ràng trong việc …
possess a clear advantage in
công việc không được trả lương
unpaid work
vượt xa
far outweigh
thực hiện các bước cần thiết
undertake the necessary steps
mất đi mục tiêu trước đó của họ
lose sight of their previous goal
làm giảm, lấy đi
detract them from
cuộc sống được che chở
sheltered life
có trải nghiệm thực tế
get some real-life experience