IELTS - Writing Part 2 - Government Flashcards

1
Q

khoản chi tiêu chính phủ

A

government expenditures

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

triển vọng tương lai

A

future prospects

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

những khoản đầu tư

A

investments

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đầu tư lượng lớn ngân sách vào

A

invest a huge amount of state money in …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

sự thịnh vượng trong tương lai

A

future prosperity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

sự phát triển bền vững

A

the sustainable development

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phân bổ ngân sách cho cái gì

A

allocate part of their budget to …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

sự an toàn, hạnh phúc

A

the well-being

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nguồn tài trợ từ chính phủ

A

government funding

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tài nguyên tài chính

A

financial resources

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

những khoản bơm tiền khổng lồ

A

massive money injections

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

những ưu tiên tài chính cấp bách

A

urgent financial priorities

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

xem nhẹ điều gì đó

A

overlook something

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

làm cạn kiệt nguồn tài nguyên

A

deplete their resources

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ưu tiên các bộ môn khoa học hơn các môn khác

A

give preference to science-based subjects over others

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

được thực hiện bởi

A

be carried out by

17
Q

hiệu quả đầu ra cao hơn

A

higher productivity output

18
Q

năng lượng tái tạo được

A

renewable energy

19
Q

làm giảm đi sự phụ thuộc của trái đất vào nhiên liệu hóa thạch

A

help ease the planet’s reliance on fossil fuels

20
Q

biện pháp chính

A

main measure

21
Q

tiến trình phát triển của đất nước

A

country’s progress

22
Q

thông qua các phương tiện

A

through mediums

23
Q

yếu tố then chốt

A

key contributor

24
Q

giáo dục toàn diện

A

well-rounded education

25
Q

chú trọng vào tất cả các ngành

A

emphasis on all disciplines

26
Q

cứu trợ quốc tế

A

international aid

27
Q

tính thực tiễn

A

practicality

28
Q

cung cấp hỗ trợ tài chính

A

provide financial assistance

29
Q

thực hiện phát triển cơ sở hạ tầng quan trọng

A

implement important infrastructural development

30
Q

sự trì trệ trong phát triển

A

stagnation of development

31
Q

thúc đẩy sự phát triển kinh tế

A

foster economic progress

32
Q

việc bơm tiền từ nước ngoài

A

foreign cash injections

33
Q

trong luồng ý kiến

A

in this spectrum

34
Q

hỗ trợ tiền bạc

A

monetarily assist