IELTS - Writing Part 2 - History Flashcards

1
Q

bản sắc dân tộc

A

national identity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tổ tiên

A

our ancestors

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

chủ quyền dân tộc

A

the sovereignty of our country

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

khuyến khích lòng yêu nước

A

encourage patriotism

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tự hào về nguồn gốc của chúng ta

A

take pride in our origin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

những bài học vô giá

A

invaluable lessons

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

lặp lại những lỗi lầm tương tự

A

repeat the same mistakes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

sự thông thái

A

wisdom

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

việc tìm hiểu, nghiên cứu lịch sử gia đình

A

genealogy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

gia phả

A

family tree

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

di sản gia đình

A

family heritage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

bảo tồn truyền thống gia đình

A

preserve our family traditions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

lòng biết ơn

A

gratitude

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

lý lịch

A

historical background

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

là một cách hiệu quả đề làm gì

A

be an effective way to do something

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

là động lực cho ai để làm gì

A

be a motivation for somebody to do something

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

thừa kế cái gì từ ai

A

inherit something from somebody

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

đấu tranh cho cái gì

A

fight for something

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

vô ích

A

pointless

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

chú ý tới

A

pay attention to

21
Q

được diễn giải theo cách khác

A

be interpreted differently

22
Q

làm sai lệch đi

A

falsify

23
Q

có cái nhìn sâu sắc về

A

have a thorough insight into…

24
Q

quân xâm lược

A

intruders

25
Q

các đế chế

A

dynasties

26
Q

lí do thuyết phục

A

compelling reason

27
Q

nguồn cội và di sản

A

their roots and heritage

28
Q

theo dõi cây gia phả

A

trace our family tree

29
Q

vì sự tò mò

A

just out of curiosity

30
Q

di sản văn hóa

A

cultural legacy

31
Q

con cháu

A

offspring

32
Q

ngày lễ hội truyền thống

A

traditional holiday feast

33
Q

địa phương

A

locality

34
Q

giành lấy chủ quyền

A

reclaim sovereignty

35
Q

các giá trị truyền thống

A

traditional values and identity

36
Q

cái nhìn toàn diện về cuộc sống

A

well-rounded perspective of life

37
Q

cuộc biểu tình của nữ quyền

A

feminism protest

38
Q

bảo tồn và truyền tải các giá trị lịch sử

A

preserve and convey historical values

39
Q

mang giá trị lớn

A

of great worth

40
Q

tôn vinh lịch sử và văn hóa bản địa

A

honor indigenous history and culture

41
Q

thời kỳ vàng son và khó khăn

A

the golden ages and hard times

42
Q

phục vụ mục đích giáo dục

A

serve an educational purpose

43
Q

truyền đi lòng yêu nước

A

instill patriotism

44
Q

tăng lòng tự hào dân tộc

A

promote a sense of national pride

45
Q

nhóm dân tộc thiểu số

A

minority ethnic groups

46
Q

trong tình trạng nguy hiểm của

A

in grave danger of

47
Q

tiếp thu thay đổi

A

adopt changes

48
Q

gia tăng sự hấp dẫn

A

add appeal