Week 8 Day 4 Flashcards
問題に手をつける
もんだいにてをつける
Bắt tay vào giải quyết vấn đề
VẤN ĐỀ THỦ
手が空いたら、来てください
てがあいたら、きてください
Nếu rảnh thì đến nhé
THỦ KHÔNG LAI
手がかかる子ども
てがかかるこども
Trẻ cần được chăm sóc
THỦ TỬ, TÝ
手がない(=働く人がいない/方法がない)
てがない
Không có cách
THỦ ĐỘNG NHÂN PHƯƠNG PHÁP
今、手が離せません
いま、てがはなせません
Hôm nay không thể ngơi tay được
KIM THỦ LY
手がふさがっています
てがふさがっています
Bận rộn
THỦ
安く手に入れる
やすくてにいれる
Mua được rẻ
AN, YÊN THỦ NHẬP
こんな病気、医者の手にかかればすぐ治る
こんなびょうき、いしゃのてにかかればすぐなおる
Căn bệnh này nếu có sự can thiệp của bác sĩ thì sẽ chóng khỏi
BỆNH KHÍ Y GIẢ THỦ TRỊ
歯が痛くて勉強が手につかない
はがいたくてべんきょうがてにつかない
Răng đau quá nên tôi chẳng học hành gì được
XỈ THỐNG MIỄN CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN) THỦ
ちょっと手を貸して
ちょっとてをかして
Phụ tôi một tay chút nhe
THỦ THẢI
ちょっと手を休めましょう
ちょっとてをやすめましょう
Nghỉ tay một chút đi
THỦ HƯU
これは少し手を入れれば、まだ使えます
これはすこしてをいれれば、まだつかえます
Cái này nếu động tay vào một chút thì vẫn còn dùng được
THIỂU, THIẾU THỦ NHẬP SỬ, SỨ
私は彼とは気が合わない
わたしはかれとはきがあわない
Tôi không hợp tính với anh ấy
TƯ BỈ KHÍ HỢP
明日試験だから気が重い
あしたしけんだからきがおもい
Vì mai thi rồi nên lòng tôi nặng trĩu
MINH NHẬT THÍ NGHIỆM KHÍ TRỌNG, TRÙNG
気が利いた冗談を言う
きがきいたじょうだんをいう
Nói những câu đùa cợt tinh vi
KHÍ LỢI NHŨNG ĐÀM NGÔN