Week 4 Day 6 Flashcards
別に~ない
べつに~ない
Ngoài ra ~ không
BIỆT
別にほしいものはない
べつにほしいものはない
Chẳng có cái gì thực sự thích cả
BIỆT
そう~ない
Không ~ như vậy đâu
この問題はそう難しくない
このもんだいはそうむずかしくない
Vấn đề này không khó như vậy đâu
VẤN ĐỀ NẠN
大して~ない
たいして~ない
~ không nhiều lắm
ĐẠI
大して勉強しなかったが、合格できた
大してべんきょうしなかったが、ごうかくできた
Học không nhiều lắm nhưng cũng đậu rồi
ĐẠI MIỄN CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN) HỢP CÁCH
一切~ない
いっさい~ない
Không ~ chút nào
NHẤT THIẾT
私はその事件とは一切関係ない
わたしはそのじけんとはいっさいかんけいない
Việc đó chả có liên quan gì đến tôi cả
TƯ SỰ KIỆN NHẤT THIẾT QUAN HỆ
とても~ない
Không tài nào ~
彼はとても50歳には見えない
かれはとても50さいにはみえない
Nhìn ông ta không biết tài nào biết được đã 50 tuổi
BỈ TUẾ KIẾN
おそらく~だろう
Có lẽ, có thể ~
彼女はおそらく結婚しないだろう
かのじょはおそらくけっこんしないだろう
Cô ấy có lẽ sẽ không kết hôn đâu
BỈ NỮ KẾT HÔN
どうやら~そうだ
Chắc hẳn là, có lẽ ~
どうやら~ようだ
Chắc hẳn là, có lẽ ~
どうやら雨が降りそうだ
どうやらあめがふりそうだ
Trời trông có vẻ mưa ấy nhỉ
VŨ GIÁNG, HÀNG
果たして~だろうか
はたして~だろうか
Quả thực, thực sự ~ nhỉ
QUẢ
彼の話は果たして本当だろうか
かれのはなしははたしてほんとうだろうか
Chuyện anh ta co thực vậy không nhỉ?
BỈ THOẠI QUẢ BẢN ĐANG, ĐƯƠNG
どうせ~だろう
Thế nào rồi ~
やってもどうせだめだろう
Dẫu có làm thì thế nào cũng vô vọng
せっかく~のに
Đã cố công ~ nhưng
せっかく覚えたのに、テストに出なかった
せっかくおぼえたのに、テストにでなかった
Đã cố công nhớ vậy mà đề thi không ra
GIÁC XUẤT
せっかく~から
Vì đã ~ nên
せっかくここまで来たから、彼の家に寄ってみよう
せっかくここまできたから、かれのいえによってみよう。
Vì đã đến tới đây rồi, ghé thử nhà anh ấy tôi đi
LAI BỈ GIA KÝ
いったん~したら
Một khi mà đã ~
いったん約束したら、守るべきだ
いったんやくそくしたら、まもるべきだ
Một khi đã hứa thì phải giữ lời
ƯỚC THÚC THỦ, THÚ
一度~したら
いちど~したら
Một khi mà đã ~
NHẤT ĐỘ
ひとたび~したら
Một khi mà đã ~
いったん
Tạm thời ~ một thời gian
いったん休んで、午後からまた始めよう
いったんやすんで、ごごからまたはじめよう
Nghỉ một lát, chiều bắt đầu lại
HƯU NGỌ HẬU THỦY, THỈ
ひとまず
Tạm thời ~ một thời gian
かえって
Rốt cuộc thì, trái lại
近道したら、かえって時間がかかった
ちかみちしたら、かえってじかんがかかった
Đi đường tắt nhưng rốt cuộc tốn thời gian
CÂ?N ĐẠO THỜI, THÌ GIAN, GIÁN
さっそく
Ngay lập tức, ngay tức khắc
ご注文の品をさっそくお送りします
ごちゅうもんのしなをさっそくおおくりりします
Sẽ lập tức gửi hàng đã đặt
CHÚ VĂN PHẨM TỐNG
さすが(に)
Quả thực là, đúng là
さすがに先生はよく知っている
さすがにせんせいはよくしっている
Quả đúng là cô biết hết
TIÊN SINH TRI, TRÍ
あいにく
Thật tiếc là, không may là
その日はあいにく都合が悪いです
そのひはあいにくつごうがわるいです
Ngày đó tiếc là kẹt mất rồi
NHẬT ĐÔNG HỢP ÁC
あくまで(も)
Kiên trì; ngoan cố; tới cùng
彼はあくまで自分が正しいと主張した
かれはあくまでじぶんがただしいとしゅちょうした
Anh ta lúc nào cũng khăng khăng cho là mình đúng
BỈ TỰ PHÂN CHÍNH CHỦ TRƯƠNG
なんだか
Không hiểu làm sao
なんだか眠い
なんだかねむい
Ủa sao buồn ngủ vậy trời
MIÊN
なんとなく
Không hiểu làm sao
なぜか
Không hiểu làm sao
なんと/なんて
~ làm sao, thật là
なんときれいな人だろう
なんときれいなひとだろう
Thật là người phụ nữ đẹp
NHÂN