Week 6 Day 5 Flashcards
すべて
Toàn bộ, tất cả
すべての学生
すべてのがくせい
Tất cả các học sinh
HỌC SINH
あらゆる
Mỗi, mọi
あらゆる場合
あらゆるばあい
Mỗi trường hợp, mọi trường hợp
TRƯỜNG, TRÀNG HỢP
第一
だいいち
Thứ nhất, đầu tiên, quan trọng
ĐỆ NHẤT
旅行に行けない。第一お金がない
りょこうにいけない。だいいちおかねがない
Tôi không thể đi du lịch, thứ nhất là tôi không có tiền.
LỮ HÀNH, HÀNG, HẠNH HÀNH, HÀNG, HẠNH ĐỆ NHẤT KIM
真っ先に
まっさきに
Trước nhất, dẫn đầu
CHÂN TIÊN
真っ先に家に帰る
まっさきにいえにかえる
Tôi sẽ về nhà trước nhất
CHÂN TIÊN GIA QUI
以前
いぜん
Trước đây
DĨ TIỀN
私は以前サラリーマンだった
わたしはいぜんサラリーマンだった
Trước đây tôi là nhân viên công ty.
TƯ DĨ TIỀN
かつて
Trước kia
ここはかつてにぎやかだった
Trước kia ở đây rất nhộn nhịp
単に
たんに
Đơn thuần, chỉ là
ĐƠN, ĐAN
原因は、単に不注意だったということだ
げんいんは、たんにふちゅういだったということだ
Nguyên nhân chỉ là do bất cẩn.
NGUYÊN NHÂN ĐƠN, ĐAN BẤT CHÚ Ý
単なる不注意
たんなるふちゅうい
Những bất cẩn đơn thuần
ĐƠN, ĐAN BẤT CHÚ Ý
ただ
Chỉ, đơn thuần, bình thường
「具合悪いの?」「いや、ただ眠いだけ。」
「ぐあいわるいの?」「いや、ただねむいだけ。」
Cậu không khỏe hả? Không, chỉ là buồn ngủ thôi.
CỤ HỢP ÁC MIÊN
ただの人
ただのひと
Người bình thường
NHÂN
まね
Bắt chước, mô phỏng
鳥の鳴き声のまねをする
とりのなきごえのまねをする
Bắt chước tiếng chim hót
ĐIỂU MINH THANH
ばかなまねをする
Giả điên, giả khờ
ふり
Giả bộ