Week 4 Day 2 Flashcards
まもなく
Sắp, chẳng mấy chốc, trong chốc lát
コンサートがまもなく始まる
コンサートがまもなくはじまる
Buổi hòa nhạc sắp diễn ra
THỦY, THỈ
家に帰ってまもなく客が来た
いえにかえってまもなくきゃくがきた
Vừa về nhà chốc lát là khách tới
GIA QUI KHÁCH LAI
近々
ちかぢか
Một thời gian ngắn nữa
CÂ?N
近々お伺いします
ちかぢかおうかがいします
Tôi sẽ đến thăm sớm thôi
CÂ?N TỨ
そのうち
Ngay bây giờ
そのうちわかるようになるでしょう
Có lẽ đã hiểu ngay lúc này rồi
やがて
Mới đây mà đã
やがて夏休みも終わる
やがてなつやすみもおわる
Mới đây là hết kì nghỉ hè rồi
HẠ HƯU CHUNG
父が死んでやがて1年になる
ちちがしんでやがていちねんになる
Bố mất mới đây mà đã 1 năm rồi
PHỤ TỬ NIÊN
ようやく
Cuối cùng, sau cùng
ようやく暖かくなってきた
ようやくあたたかくなってきた
Cuối cùng cũng trở nên ấm áp rồi
NÕAN
いずれ
Một ngày nào đó
いずれこうなると思っていた
いずれこうなるとおもっていた
Tôi nghĩ là một ngày nào đó sẽ trở nên như thế này
TƯ
たちまち
Ngay lập tức, ngay tức khắc
チケットはたちまち売り切れた
チケットはたちまちうりきれた
Vé bán hết ngay tức khắc
MẠI THIẾT
ただちに
Ngay lập tức
ただちに出発したほうがいい
ただちにしゅっぱつしたほうがいい
Tôi nghĩ nên xuất phát ngay thôi
XUẤT PHÁT
にわかに
Thình lình, đột ngột
にわかに空が曇ってきた
にわかにそらがくもってきた
Thình lình mây đen kéo tới
KHÔNG ĐÀM
にわか雨
にわかあめ
Cơn mưa bất chợt
VŨ