Week 4 Day 1 Flashcards
必ずしも~とは限らない
かならずしも~とはかぎらない
Không nhất thiết là ~
TẤT HẠN
お金持ちが必ずしも幸福とは限らない
おかねもちがかならずしもこうふくとはかぎらない
Giàu không có nghĩa là hạnh phúc.
KIM TRÌ TẤT HẠNH PHÚC HẠN
必ず
かならず
Chắc chắn, nhất định
TẤT
人間は必ず死ぬ
にんげんはかならずしぬ
Con người rồi cũng chết thôi mà.
NHÂN GIAN, GIÁN TẤT TỬ
いつか
Lúc nào đó (tương lai), có một lần (quá khứ)
いつかアフリカに行きたい
いつかアフリカにいきたい
Lúc nào đó muốn đến Châu Phi
HÀNH, HÀNG, HẠNH
ここにはいつか来たことがある
ここにはいつかきたことがある
Chỗ này đã từng đến một lần rồi
LAI
いつまでも
Mãi mãi
いつまでもお元気で
いつまでもおげんきで
Luôn mạnh khỏe nhé
NGUYÊN KHÍ
いつのまにか
Từ lúc nào không hay biết luôn
いつのまにか夜になった
いつのまにかよるになった
Trời tối lúc nào không hay biết
DẠ
つい
Vô ý, lỡ, vô tình
ついうそを言ってしまった
ついうそをいってしまった
Tôi buộc miệng nói dối mất rồi
NGÔN
ついに
Cuối cùng, rốt cuộc
ついに絵が完成した
ついにえがかんせいした
Rốt cuộc cũng vẽ xong
HỘI HÒAN THÀNH
どうしても
Không thể (phủ định), bằng mọi giá (khẳng định)
用事があってどうしても行けない
ようじがあってどうしてもいけない
Vì có chút việc nên không thể đi được
DỤNG SỰ HÀNH, HÀNG, HẠNH