Week 8 Day 3 Flashcards
彼の日本語は目に見えて上達している
かれのにほんごはめにみえてじょうたつしている
Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ có thể thấy rõ ràng.
BỈ NHẬT BẢN NGỮ MỤC KIẾN THƯỢNG ĐẠT
環境問題に目を向けよう
かんきょうもんだいにめをむけよう
Hãy hướng mắt đến vấn đề môi trường.
HÒAN CẢNH VẤN ĐỀ MỤC HƯỚNG
歩き始めの幼児は目が離せない
あるきはじめのようじはめがはなせない
Không thể rời mắt khỏi những đứa bé mới tập tễnh bước đi.
BỘ THỦY, THỈ ẤU NHI MỤC LY
目に付くところに置く
めにつくところにおく
Đặt ở nơi trong tầm mắt (có thể thấy).
MỤC PHÓ TRÍ
甘いものに目がない
あまいものにめがない
Ham thích đồ ngọt, hảo ngọt
CAM MỤC
目が回るように忙しい
めがまわるようにいそがしい
Rất bận, bận quay cuồng
MỤC HỒI MANG
母の姿が目に浮かぶ
ははのすがたがめにうかぶ
Dáng mẹ tôi hiện lên mắt.
MẪU TƯ MỤC PHÙ
学生のレポートに目を通す
がくせいのレポートにめをとおす
Lướt mắt, nhìn lướt qua bài báo cáo của học sinh
HỌC SINH MỤC THÔNG
親の目を盗んで遊びに行く
おやのめをぬすんであそびにいく
Giấu cha mẹ đi chơi
THÂN MỤC ĐẠO DU HÀNH, HÀNG, HẠNH
ひどい目にあう
ひどいめにあう
Gặp chuyện xui xẻo
MỤC
大変な目にあう
たいへんなめにあう
Gặp chuyện kinh khủng
ĐẠI BiẾN MỤC
危険な目にあう
きけんなめにあう
Gặp chuyện nguy hiểm
NGUY HiỂM MỤC
彼が結婚するといううわさを耳にした
かれがけっこんするといううわさをみみにした
Tôi nghe tin đồn là anh ấy sẽ cưới vợ.
BỈ KẾT HÔN NHĨ
欠点を言われて耳が痛い
けってんをいわれてみみがいたい
Nhức tai khi nghe ai đó nói khuyết điểm của mình
KHUYẾT ĐiỂM NGÔN NHĨ THỐNG
祖母は耳が遠い
そぼはみみがとおい
Bà tôi bị nặng tai.
TỔ MẪU NHĨ VIỄN