Week 1 Day 3 Flashcards
「よくいらっしゃいました。どうぞおあがりください。」
Cảm ơn anh đã cất công ghé chơi, xin mời vào.
「おじゃまします。」
Xin làm phiền (sử dụng khi bước vào nhà)
「ご無沙汰しています。お元気で(いらっしゃいま)したか。」
「ごぶさたしています。おげんきで(いらっしゃいま)したか。」
Lâu rồi không liên lạc, anh vẫn khỏe chứ?
VÔ NGUYÊN KHÍ
「ええ、おかげさまで。」
Vâng, nhờ ơn trời tôi vẫn khỏe.
「つまらないものですが・・・。」
Đây là chút quà mọn… (dùng khi tặng quà)
「ありがとうございます。遠慮なくいただきます。」
「ありがとうございます。えんりょなくいただきます。」
Xin cảm ơn anh, vậy tôi xin mạn phép nhận ạ.
VIỄN LỰ
「お茶をお持ちします。」
「おちゃをおもちします。」
Tôi sẽ đi lấy trà.
TRÀ TRÌ
「どうぞおかまいなく。」
Xin mời, đừng ngại nhé.
「ゆっくりしていってください。」
Hãy ở lại lâu lâu chút nhé.
「ごゆっくりお召し上がりください。」
「ごゆっくりおめしあがりください。」
Anh cứ thoải mái dùng bữa đi ạ.
TRIỆU THƯỢNG
友人を家に招く
ゆうじんをいえにまねく
Mời bạn đến nhà chơi.
HỮU NHÂN GIA CHIÊU, TRIỀU
友人を家に招待する
ゆうじんをいえにしょうたいする
Mời bạn đến nhà chơi.
HỮU NHÂN GIA CHIÊU, TRIỀU ĐÃI
座り心地がいいソファー
すわりごこちがいいソファー
Ghế sofa ngồi thật dễ chịu.
TỌA TĂM ĐỊA
寝心地がいいベッド
ねごこちがいいベッド
Giường nằm thật thoải mái.
TẨM TĂM ĐỊA
居心地がいい家
いごこちがいいいえ
Căn nhà thật thoải mái.
CƯ TĂM ĐỊA GIA