Pre-IELTS_plus_9: Reading A1 (3) Flashcards

1
Q

(n) tấm áp phích, quảng cáo

A

a poster

/ˈpoʊ.stɚ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

(n) người dự tuyển, ứng cử viên

A

a candidate

/ˈkæn.dɪ.dət/ /ˈkæn.dɪ.deɪt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

(n) kì thi, bài kiểm tra

A

an exam

/ɪɡˈzæm/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

thí sinh, người dự thi

A

an exam candidate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

(adj) cuối cùng

A

final

/ˈfaɪ.nəl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thi cuối kỳ, kì thi cuối cùng

A

a final exam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

(n) sự/ lời hướng dẫn

A

an instruction

/ɪnˈstrʌk.ʃən/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

những lời hướng dẫn kì thi cuối kì

A

final exam instructions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

(n) cửa, cửa ra vào

A

a door

/dɔːr/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

(v) đóng, khép

A

to close

/kloʊz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

(thán từ) làm ơn

A

please

/pliːz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Làm ơn đóng cửa.

A

Close the door, please.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phòng thi đóng cửa lúc 7 giờ sáng

A

The exam room closes at 7 A.M.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

(prep) trước khi, trước kia

A

before

/bɪˈfɔːr/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đóng cửa lại trước khi bạn rời đi

A

Close the door before you leave

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

(v) bắt đầu

A

to begin

/bɪˈɡɪn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Lớp yoga buổi trưa bắt đầu lúc 1 giờ chiều

A

The lunchtime yoga class begins at 1 P.M.

18
Q

(v) cho xem, cho thấy

A

to show

/ʃoʊ/

19
Q

Anh ấy cho tôi xem chiếc xe điện mới của anh ấy.

A

He shows me his new EV

20
Q

Anh ấy đưa chiếc xe điện mới cho tôi xem

A

He shows his new EV to me

21
Q

(n) học sinh, sinh viên

A

a student

/ˈstuː.dənt/

22
Q

(n) thẻ định danh, thẻ căn cước

A

an ID card

/kɑːrd/

23
Q

Thẻ sinh viên

A

a student ID card

24
Q

(n) giám khảo

A

an examiner

/ɪɡˈzæm.ɪ.nər/

25
Q

(v) đi vào

A

to enter

/ˈen.t̬ɚ/

26
Q

Anh ấy vào căn nhà đó lúc 5 giờ và rời đi lúc 6 giờ

A

He enters the house at 5 and leaves at 6.

27
Q

(n) điện thoại

A

a phone

/foʊn/

28
Q

(n) điện thoại di động

A

a cell phone

/ˈsel foʊn/
= mobile phone (UK)

29
Q

Bạn có điện thoại di động không?

A

Do you have a cell phone?

30
Q

Bạn có điện thoại di động trong người không?

A

Do you have a cell phone with you?

31
Q

(adj) sẵn sàng

A

ready

/ˈred.i/

32
Q

Bạn đã sẵn sàng chưa?

A

Are you ready?

33
Q

Đứa con nhỏ (tuổi) của tôi thì sẵn sàng cho ngày đầu tiên của nó ở trường.

A

My little child is ready for his first day at school

34
Q

(v) chuẩn bị vật gì sẵn sàng (để dùng)

A

to have something ready

35
Q

Tôi đã chuẩn bị những giỏ xách sẵn sàng để đi Nha Trang

A

I have my bags ready to go to Nha Trang

36
Q

(v) nghe, lắng nghe (cái gì đó)

A

to listen to something

/ˈlɪs.ən/

37
Q

(n, U) âm nhạc

A

music

/ˈmjuː.zɪk/

38
Q

Anh ấy nghe nhạc trước khi anh ấy đi ngủ

A

He listens to music before he goes to bed

39
Q

(v) đến nơi

A

to arrive

/əˈraɪv/

40
Q

Tôi đến số 131 Tôn Đản lúc 5 giờ.

A

I arrive at 131 Ton Dan at 5 o’clock

41
Q

Khi nào James đến Nha Trang?

A

When does James arrive in Nha Trang?