Pre-IELTS_plus_9: Reading A1 (3) Flashcards
(n) tấm áp phích, quảng cáo
a poster
/ˈpoʊ.stɚ/
(n) người dự tuyển, ứng cử viên
a candidate
/ˈkæn.dɪ.dət/ /ˈkæn.dɪ.deɪt/
(n) kì thi, bài kiểm tra
an exam
/ɪɡˈzæm/
thí sinh, người dự thi
an exam candidate
(adj) cuối cùng
final
/ˈfaɪ.nəl/
thi cuối kỳ, kì thi cuối cùng
a final exam
(n) sự/ lời hướng dẫn
an instruction
/ɪnˈstrʌk.ʃən/
những lời hướng dẫn kì thi cuối kì
final exam instructions
(n) cửa, cửa ra vào
a door
/dɔːr/
(v) đóng, khép
to close
/kloʊz/
(thán từ) làm ơn
please
/pliːz/
Làm ơn đóng cửa.
Close the door, please.
Phòng thi đóng cửa lúc 7 giờ sáng
The exam room closes at 7 A.M.
(prep) trước khi, trước kia
before
/bɪˈfɔːr/
Đóng cửa lại trước khi bạn rời đi
Close the door before you leave
(v) bắt đầu
to begin
/bɪˈɡɪn/
Lớp yoga buổi trưa bắt đầu lúc 1 giờ chiều
The lunchtime yoga class begins at 1 P.M.
(v) cho xem, cho thấy
to show
/ʃoʊ/
Anh ấy cho tôi xem chiếc xe điện mới của anh ấy.
He shows me his new EV
Anh ấy đưa chiếc xe điện mới cho tôi xem
He shows his new EV to me
(n) học sinh, sinh viên
a student
/ˈstuː.dənt/
(n) thẻ định danh, thẻ căn cước
an ID card
/kɑːrd/
Thẻ sinh viên
a student ID card
(n) giám khảo
an examiner
/ɪɡˈzæm.ɪ.nər/
(v) đi vào
to enter
/ˈen.t̬ɚ/
Anh ấy vào căn nhà đó lúc 5 giờ và rời đi lúc 6 giờ
He enters the house at 5 and leaves at 6.
(n) điện thoại
a phone
/foʊn/
(n) điện thoại di động
a cell phone
/ˈsel foʊn/
= mobile phone (UK)
Bạn có điện thoại di động không?
Do you have a cell phone?
Bạn có điện thoại di động trong người không?
Do you have a cell phone with you?
(adj) sẵn sàng
ready
/ˈred.i/
Bạn đã sẵn sàng chưa?
Are you ready?
Đứa con nhỏ (tuổi) của tôi thì sẵn sàng cho ngày đầu tiên của nó ở trường.
My little child is ready for his first day at school
(v) chuẩn bị vật gì sẵn sàng (để dùng)
to have something ready
Tôi đã chuẩn bị những giỏ xách sẵn sàng để đi Nha Trang
I have my bags ready to go to Nha Trang
(v) nghe, lắng nghe (cái gì đó)
to listen to something
/ˈlɪs.ən/
(n, U) âm nhạc
music
/ˈmjuː.zɪk/
Anh ấy nghe nhạc trước khi anh ấy đi ngủ
He listens to music before he goes to bed
(v) đến nơi
to arrive
/əˈraɪv/
Tôi đến số 131 Tôn Đản lúc 5 giờ.
I arrive at 131 Ton Dan at 5 o’clock
Khi nào James đến Nha Trang?
When does James arrive in Nha Trang?