Pre-IELTS_plus_3: Thì hiện tại đơn (2) Flashcards

1
Q

Mỗi thì đều có 3 thể cơ bản là…

A

1) Thể khẳng định
2) Thể phủ định
3) Thể nghi vấn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cho 1 ví dụ thì Hiện tại đơn

  • thể khẳng định
  • chủ ngữ: You
A

Ví dụ:

  • You work at home
  • You go to school
  • You do homework
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cho 1 ví dụ thì Hiện tại đơn

  • thể khẳng định
  • chủ ngữ: He
A

Ví dụ:

  • He works at home
  • He goes to school
  • He does homework
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cho 1 ví dụ thì Hiện tại đơn

  • thể phủ định
  • chủ ngữ: I
A

Ví dụ:

  • I do not work at home
  • I do not go to school
  • I do not do homework
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cho 1 ví dụ thì Hiện tại đơn

  • thể phủ định
  • chủ ngữ: Lan
A

Ví dụ:

  • Lan does not work at home
  • Lan does not go to school
  • Lan does not do homework
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cho 1 ví dụ thì Hiện tại đơn

  • thể nghi vấn
  • chủ ngữ: They
A

Ví dụ:

  • Do they work at home?
  • Do they go to school?
  • Do they do homework?
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cho 1 ví dụ thì Hiện tại đơn

  • thể nghi vấn
  • chủ ngữ: James
A

Ví dụ:

  • Does James work at home?
  • Does James go to school?
  • Does James do homework?
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Do/does trong “do not/ does not” có phải là động từ “to do” (làm) không?

A

Không. Do/does trong câu phủ định và câu nghi vấn là trợ động từ, chúng không có nghĩa, chỉ có chức năng ngữ pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

“no” khác với “not” ở chỗ…

A
  • “No” đi với danh từ

- “Not” đi với động từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu nghi vấn (câu hỏi) trong tiếng Anh có 2 đặc trưng là…

A

1) Đảo ngữ: đưa to be hoặc do/does (trợ động từ) lên trước chủ ngữ S
2) Dấu chấm hỏi cuối câu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Quy tắc thêm s/es vào động từ cũng giống như quy tắc thêm s/es vào danh từ. Đúng hay sai?

A

Sai. Mặc dù có một số điểm giống nhau nhưng về cơ bản đây là 2 quy tắc riêng biệt.

Ghi chú: quy tắc đọc (phát âm) s/es mới là giống nhau cho mọi trường hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Giữa thêm -s và thêm -es, cái nào phổ biến hơn?

A

Thêm -s.

Những trường hợp thêm -es là những trường hợp đặc biệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Động từ kết thúc bằng 5 chữ cái nào thì thêm -es?

A

-ch, -sh, -ss, -zz, -x

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Số ít của động từ “to watch” là…

A

watches

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Số ít của động từ “to wash” là…

A

washes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Số ít của động từ “to miss” là…

A

misses

17
Q

Số ít của động từ “to buzz” là…

A

buzzes

18
Q

Số ít của động từ “to mix” là…

A

mixes

19
Q

Số ít của động từ “to work” là…

A

works

20
Q

Số ít của động từ “to give” là…

A

gives

21
Q

Số ít của động từ “to make” là…

A

makes

22
Q

Động từ kết thúc bằng phụ âm + y thì ta…

A

bỏ “y”, thay bằng -ies

23
Q

Số ít của động từ “to study” là…

A

studies

24
Q

Số ít của động từ “to hurry” là…

A

hurries

25
Q

Số ít của động từ “to reply” là…

A

replies

26
Q

Số ít của động từ “to enjoy” là…

A

enjoys

27
Q

Số ít của động từ “to pay” là…

A

pays

28
Q

Số ít của động từ “to say” là…

A

says

29
Q

Số ít của động từ “to have” là…

A

has

30
Q

Số ít của động từ “to go” là…

A

goes

31
Q

Số ít của động từ “to do” là…

A

does

32
Q

Số ít của động từ “to be” ở thì hiện tại đơn là…

A

is

33
Q

Số ít của động từ “to quiz” là…

A

quizzes.

Chú ý: Động từ kết thúc bằng -s/-z thì phải gấp đôi lên thành -ss/-zz mới thêm -es