Pre-IELTS_plus_3: Động từ (3) & Thì hiện tại đơn (1) Flashcards

1
Q

to know

A

(v) biết

/noʊ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I know you. You are Sara.

A

Tôi biết bạn. Bạn là Sara.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

She knows James

A

Cô ấy biết James.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

They do not know my mother.

A

Họ không biết mẹ của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

James does not know Lisa’s son.

A

James không biết con trai của Lisa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Do you know the Queen of England?

A

Bạn có biết nữ hoàng Anh không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Does he know your sister?

A

Anh ấy có biết chị/em gái của bạn không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

to give

A

(v) cho, đưa, tặng

/ɡɪv/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I give my daughter a new car

A

Tôi cho con gái tôi một chiếc xe mới..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

She gives a car to her daughter.

A

Cô ấy đưa/ tặng chiếc xe cho con gái cô ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lan and James do not give this plot of land to their son.

A

Lan và James không đưa miếng đất này cho con trai họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

He does not give Sara a birthday cake.

A

Anh ấy không cho Sara một cái bánh sinh nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Do we give our mother that new apartment in Saigon?

A

Chúng ta có cho mẹ một căn hộ mới đó ở Saigon không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Does Lan give her car to Hoa?

A

Lan có đưa chiếc xe của cô ấy cho Hoa không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

to take

A

(v) lấy

/teɪk/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I take your car.

A

Tôi lấy xe của bạn.

17
Q

She takes my computer.

A

Cô ấy lấy máy tính của tôi.

18
Q

We do not take his cake.

A

Chúng tôi không lấy cái bánh của anh ấy.

19
Q

She does not take my computer.

A

Cô ấy không có lấy máy tính của tôi.

20
Q

Do you take my car?

A

Bạn có lấy chiếc xe của tôi không?

21
Q

Does James take Sara’s computer?

A

James có lấy máy tính của Sara không?

22
Q

to want

A

(v) muốn

/wɑːnt/

23
Q

You want a car

A

Bạn muốn một chiếc xe hơi.

24
Q

She wants a daughter.

A

Cô ấy muốn một đứa con gái.

25
Q

I do not want a new house.

A

Tôi không muốn một ngôi nhà mới.

26
Q

He does not want that dish.

A

Anh ấy không muốn món đó.

27
Q

Do you want a beer?

A

Bạn có muốn một chai bia không?

28
Q

Does James want some bread?

A

James có muốn một ít bánh mì không?