Pre-IELTS_plus_3: Động từ (3) & Thì hiện tại đơn (1) Flashcards
to know
(v) biết
/noʊ/
I know you. You are Sara.
Tôi biết bạn. Bạn là Sara.
She knows James
Cô ấy biết James.
They do not know my mother.
Họ không biết mẹ của tôi.
James does not know Lisa’s son.
James không biết con trai của Lisa.
Do you know the Queen of England?
Bạn có biết nữ hoàng Anh không?
Does he know your sister?
Anh ấy có biết chị/em gái của bạn không?
to give
(v) cho, đưa, tặng
/ɡɪv/
I give my daughter a new car
Tôi cho con gái tôi một chiếc xe mới..
She gives a car to her daughter.
Cô ấy đưa/ tặng chiếc xe cho con gái cô ấy.
Lan and James do not give this plot of land to their son.
Lan và James không đưa miếng đất này cho con trai họ.
He does not give Sara a birthday cake.
Anh ấy không cho Sara một cái bánh sinh nhật.
Do we give our mother that new apartment in Saigon?
Chúng ta có cho mẹ một căn hộ mới đó ở Saigon không?
Does Lan give her car to Hoa?
Lan có đưa chiếc xe của cô ấy cho Hoa không?
to take
(v) lấy
/teɪk/
I take your car.
Tôi lấy xe của bạn.
She takes my computer.
Cô ấy lấy máy tính của tôi.
We do not take his cake.
Chúng tôi không lấy cái bánh của anh ấy.
She does not take my computer.
Cô ấy không có lấy máy tính của tôi.
Do you take my car?
Bạn có lấy chiếc xe của tôi không?
Does James take Sara’s computer?
James có lấy máy tính của Sara không?
to want
(v) muốn
/wɑːnt/
You want a car
Bạn muốn một chiếc xe hơi.
She wants a daughter.
Cô ấy muốn một đứa con gái.
I do not want a new house.
Tôi không muốn một ngôi nhà mới.
He does not want that dish.
Anh ấy không muốn món đó.
Do you want a beer?
Bạn có muốn một chai bia không?
Does James want some bread?
James có muốn một ít bánh mì không?