Basic_plus_2: Nghề nghiệp (1) & Giới thiệu Flashcards
a nail technician
(n) thợ làm móng
/neɪl tekˈnɪʃ.ən/
(Ghi chú: thợ làm móng tay và móng chân nói chung)
a manicurist
vs. a pedicurist: thợ làm móng chân
(n) thợ làm móng tay
/ˈmæn.ə.kjʊr.ɪst/
a driver
(n) tài xế
/ˈdraɪ.vɚ/
a truck
(n) xe tải
/trʌk/
a taxi
(n) xe taxi
/ˈtæk.si/
an uber driver
(n) tài xế lái uber
/ˈuː.bɚ/
a teacher
(n) giáo viên
/ˈtiː.tʃɚ/
a farmer
(n) nông dân
/ˈfɑːr.mɚ/
a cook
(n) đầu bếp
/kʊk/
a doctor
(n) bác sĩ
/ˈdɑːk.tɚ/
a nurse
(n) y tá
/nɝːs/
a plumber
(n) thợ sửa ống nước
/ˈplʌm.ɚ/
Who
(đại) ai, người nào
/huː/
(Ghi chú: từ để hỏi)
Who are you?
Bạn là ai?
You are…?
Bạn là…?
Chú ý: nói ngập ngừng để người nghe tự giới thiệu, lịch sự hơn cách hỏi trực tiếp
I am Trinh
Tôi (tên) là Trinh
Chú ý: tự giới thiệu
from
(prep) Từ, đến từ
/frɑːm/
(Chú ý: prep là giới từ)
I am from Vietnam
Tôi đến từ Việt Nam
Where
(đại) ở đâu
/wer/
(Ghi chú: từ để hỏi)
I am a manicurist
Tôi là thợ làm móng tay
Who is this?
Đây là ai?
This is Tien
Đây là Tiến
Ghi chú: giới thiệu một người cho một người khác, 3 người đứng cạnh nhau
Who is that?
Đó là ai?
That is Nhien
Đó là Nhien
Ghi chú: Giới thiệu người đứng xa người nói và người nghe
Who is he?
Anh ấy là ai?
He is Tien
Anh ấy (tên) là Tiến
Where is he from?
Anh ta từ đâu tới?
He is from Vietnam
Anh ấy đến từ Việt Nam
Who are they?
Họ là ai?
They are Tien and Nhien
Họ (tên) là Tiến và Nhiên
Where are they from?
Họ đến từ đâu?
They are from Vietnam
Họ đến từ Việt Nam
She is a nail technician
Cô ấy là thợ làm móng
He is a taxi driver
Anh ấy là tài xế taxi