Pre-IELTS_11: Câu hỏi WH (2) và đại từ nhân xưng túc từ Flashcards
(đại - O) tôi
me
/mi/
Tôi yêu James. Anh ấy yêu tôi.
I love James He loves me.
(đại - O) bạn
you
Tôi yêu bạn. Bạn yêu tôi.
I love you. You love me.
(v) cảm ơn
to thank
/θæŋk/
Cảm ơn bạn
Thank you!
(prep) vì
for
Anh ấy cảm ơn tôi vì bữa ăn tối
He thanks me for the dinner
(đại - O) chúng tôi
us
/ʌs/
Anh ấy cho chúng tôi đủ gạo cho 10 ngày
He gives us enough rice for 10 days
(đại - O) họ
them
/ðem/
Tôi đưa chiếc xe cho họ
I give the car to them.
(đại - O) anh ấy
him
/hɪm/
Tôi có một đứa con trai. Tôi yêu nó (anh ấy).
I have a son. I love him.
(đại - O) cô ấy
her
Tôi có một đứa con gái. Tôi cho nó (cô ấy) một ngôi nhà.
I have a daughter. I give her a house.
(đại - O) nó
it
Cái gì đây? …Cảm ơn bạn, tôi thích (yêu) nó.
nói khi nhận quà
What is this? …Thank you, I love it.
(đại - S) ai
Who
Ai đây?
Who is this?
Họ là ai?
Who are they?
Bạn là ai?
Who are you?
Anh ấy là ai?
Who is he?
Ai làm điều này?
Who does this?