Pre-IELTS_plus_8: Màu sắc (1) & Văn phòng phẩm (1) Flashcards
(n) quyển sách
a book
/bʊk/
(n) ghi chú
một đoạn chữ viết ngắn
a note
/noʊt/
(n) quyển sổ, quyển tập (đóng lề bên)
a notebook
/ˈnoʊt.bʊk/
Tôi mang những quyển tập và sách đến trường
I bring notebooks and books to school
(n) tập giấy ghi chép (đóng lề trên)
a notepad
/ˈnoʊt.pæd/
(v) ghi chú, ghi chép lại
to take notes
Cô ấy ghi chép vào một quyển tập/ sổ
She takes notes in a notebook
(n) bao, túi, cặp
a bag
/bæɡ/
(n) cái cặp học sinh
a schoolbag
/ˈskuːl.bæɡ/
(n) cây viết
a pen
/pen/
(n, C or U) mực viết
ink
/ɪŋk/
Cây viết này không có mực bên trong (nó)
This pen has no ink in it
Chúng tôi có ba loại mực: đỏ, xanh và đen.
We have three kinds of ink: red, blue, and black
(n) bút chì
a pencil
/ˈpen.səl/
Bạn muốn viết mực hay viết chì?
Do you want a pen or a pencil?