Pre-IELTS_plus_2: Động từ (2) & Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và động từ (2) Flashcards

1
Q

to do

A

(v) làm; hành động nói chung

/duː/

(Ghi chú: có thể dùng để thay cho tất cả các động từ thường (chỉ hành động) khác, trừ to be)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

a chore

A

(n) việc nhà, việc lặt vặt

/tʃɔːr/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

homework

A

(n, U) bài tập về nhà

/ˈhoʊm.wɝːk/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I do

A

Tôi làm.

(Ghi chú: Trong đám cưới, sau khi chủ hôn đọc thời thề, cô dâu và chú rể sẽ nói câu này)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

They do their chores

A

Họ làm những việc nhà của họ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

We do that

A

Chúng tôi làm điều đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

She does her homework

A

Cô ấy làm bài tập về nhà của cô ấy

/dʌz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Lan does her little brother’s homework

A

Lan làm bài tập về nhà của em trai cô ấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

He does chores

A

Anh ấy làm những công việc nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

to make

A

(v) làm, tạo ra

/meɪk/

(Ghi chú: tạo ra sản phẩm gì đó)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

You make a cake

A

Bạn làm một cái bánh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lan and Hoa make these good dishes

A

Lan và Hoa làm những món ngon này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vinfast makes a new EV

A

Vinfast làm một chiếc xe điện mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

to say

A

(v) nói

/seɪ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

to

A

(prep) tới, theo hướng, hướng tới

/tuː/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I say goodbye to my family

A

Tôi nói tạm biệt tới (với) gia đình tôi

17
Q

She says “Hi!”

A

Cô ấy nói “Hi!”

18
Q

to go

A

(v) đi

/ɡoʊ/

19
Q

shopping

A

(n, U) việc mua sắm

/ˈʃɑː.pɪŋ/

(Ghi chú: danh từ có dạng “việc…” luôn luôn không đếm được)

20
Q

I go shopping

A

Tôi đi mua sắm.

21
Q

a center

A

(n) trung tâm, tâm điểm

/ˈsen.t̬ɚ/

22
Q

a shopping center

A

trung tâm mua sắm, trung tâm thương mại

23
Q

They go to a shopping center

A

Họ đi đến trung tâm thương mại

24
Q

We go to his house

A

Chúng tôi đi tới nhà anh ấy

25
a bed
(n) cái giường /bed/
26
My son goes to bed
Con trai của tôi đi ngủ /ɡoʊz/ (vs. go to a bed: đi tới một cái giường)
27
a school
(n) trường học /skuːl/
28
Lan goes to school in Saigon
Lan đi học ở Saigon (vs. go to a school: đi tới một ngôi trường)
29
to work
(v) làm việc (kiếm sống) /wɝːk/
30
I work from home
Tôi làm từ nhà (Ghi chú: do bệnh, giãn cách xã hội hay đặc thù công việc) (WFH = work from home)
31
at
(prep) ở, tại (Ghi chú: một vị trí cụ thể, có quy mô nhỏ như tòa nhà, địa chỉ...)
32
Mike works at home
Mike làm việc ở nhà (Ghi chú: đặc thù công việc)
33
My mother works at a shopping center
Mẹ tôi làm việc ở một trung tâm thương mại
34
work
(n, U) công việc, nơi làm việc /wɝːk/
35
I go to work
Tôi đi làm (= đi tới nơi làm việc)
36
She does her work
Cô ấy làm công việc của cô ấy