Pre-IELTS 14: Giờ và các buổi trong ngày (1) & Chào hỏi (1) Flashcards
(adv) giờ (dùng nói giờ chẵn từ 1 - 12)
Ghi chú: adv là adverb - trạng từ
o’clock
/əˈklɑːk/
giờ sáng
từ 0 AM - 11:59 AM
AM
/ˌeɪˈem/
giờ chiều
từ 12 PM - 11:59 PM
PM
/ˌpiːˈem/
8 giờ sáng
8 AM
8 giờ
8 o’clock
vào buổi sáng
in the morning
/ˈmɔːr.nɪŋ/
vào giữa trưa
at noon
/nuːn/
vào buổi chiều
in the afternoon
/ˌæf.tɚˈnuːn/
vào buổi chiều tối (mặt trời sắp lặn)
in the evening
/ˈiːv.nɪŋ/
vào buổi tối
at night
/naɪt/
vào lúc nửa đêm
at midnight
/ˈmɪd.naɪt/
8 giờ 30 sáng
8:30 AM
2 giờ 15 chiều
2:15 PM
(adv) dùng để nói giờ quá
đi trước số giờ
past
5 giờ 10
10 past 5
8 giờ rưỡi
half past 8
(prep) dùng để nói giờ kém
đi trước số giờ
to
5 giờ kém 10
4:50
10 to 5
1 phần 4; 15 phút
a quarter
7 giờ 15
quarter past 7
11 giờ kém 15
10:45
quarter to 11
Chào buổi sáng!
= Buổi sáng tốt lành!
Good morning!
Chào buổi trưa/ chiều
Good afternoon!
Chào buổi tối
Good evening!