Basic_plus_1: Thời lượng (1) & Tỉ suất (1) & Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ (1) Flashcards
an hour
(n) Một tiếng đồng hồ
/aʊr/
a half
(n) một nửa
/hæf/
one hour and a half
một tiếng rưỡi (1 h 30 m)
Cách nói tách riêng
one and a half hours
một tiếng rưỡi (1.5 h)
Cách nói gộp chung
a minute
(n) một phút (1 m or 1 min)
/ˈmɪn.ɪt/
two and a half minutes
= two minutes and a half
2.5 phút (2 m 30 s)
Cả hai cách nói đều được
a second
(n) một giây (1 s)
/ˈsek.ənd/
60 seconds
60 giây (60 s)
a day
(n) 1 ngày
/deɪ/
per
(prep) cho mỗi; trên mỗi
/pɝː/
two hours per day
2 tiếng trên (1) ngày
Cách nói với per
two hours a day
2 tiếng 1 ngày
Cách nói với a/an
3 dollars per fish
3 đô trên 1 con cá
Cách nói với per
3 dollars a fish
3 đô một con cá
Cách nói với a/an
900 dollars per square meter
900 đô la trên một mét vuông
Cách nói với per
900 dollars a square meter
900 đô la một mét vuông
Cách nói với a/an
100 kilometers per hour
100 km/h
Cách nói với per
100 kilometers an hour
100 km/h
Cách nói với a/an
There is a dog, a cat, and two mice
Có một con chó, một con mèo và hai con chuột
There are two mice, a dog, and a cat
Có 2 con chuột, một con chó và một con mèo
There are 24 hours in a day.
Có 24 giờ trong 1 ngày
There are 60 seconds in a minute.
Có 60 giây trong 1 phút
There are 60 minutes in an hour
Có 60 phút trong 1 giờ
There are twenty dollars in my wallet
Có 20 đô la trong ví của tôi.